Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Antipodal

Nghe phát âm

Mục lục

/æn´tipədl/

Thông dụng

Cách viết khác antipodean

Tính từ

Đối cực
Hoàn toàn đối lập, hoàn toàn tương phản

Chuyên ngành

Toán & tin

(đại số ) sự xuyên tâm đối xứng, đối xứng qua tâm

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

adjective
antipodean , antithetical , antonymic , antonymous , contradictory , contrary , converse , counter , diametric , diametrical , opposing , polar , reverse , opposed , opposite

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • Antipodal cone

    nón đối cực,
  • Antipodal point

    điểm xuyên tâm đối,
  • Antipodal space station

    đài không gian đối cực,
  • Antipode

    / ´æntipoud /, Danh từ: sự đối lập hoàn toàn, sự tương phản tuyệt đối, (địa lý,địa chất)...
  • Antipodean

    như antipodal, Từ đồng nghĩa: adjective, antipodal , antithetical , antonymic , antonymous , contradictory ,...
  • Antipodean day

    ngày đối cực,
  • Antipodes

    Danh từ số nhiều: (địa lý) vùng đất đối chân, Từ đồng nghĩa:...
  • Antipoison

    Danh từ: thuốc giải độc, thuốc giải độc,
  • Antipole

    / ´æntipoul /, Danh từ: cực đối, sự đối lập hoàn toàn, Kỹ thuật chung:...
  • Antipollution

    Danh từ: sự chống ô nhiễm,
  • Antipope

    / ´ænti¸poup /, Danh từ: giáo hoàng đối cử (được bầu ra để đối lập với giáo hoàng được...
  • Antipopular

    Tính từ: phản dân, hại dân,
  • Antipornography

    Tính từ: sự chống khiêu dâm,
  • Antiprofiteering

    Tính từ: phản trục lợi, chống đầu cơ,
  • Antiprogressive

    Tính từ: phản tiến bộ,
  • Antiprohibitionist

    Danh từ: (từ mỹ,nghĩa mỹ) người phản đối sự cấm rượu,
  • Antiprojectivity

    phép phản xạ ảnh,
  • Antiprostitution

    Tính từ: chống mại dâm,
  • Antiprotease

    kháng proteaza,
  • Antiproton

    / ¸ænti´proutən /, Danh từ: (vật lý) antiproton, Điện lạnh: phản...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top