Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Automated assembly

Nghe phát âm

Mục lục

Cơ khí & công trình

lắp ráp tự động hóa

Giải thích EN: The use of a computer system that directs operations to be performed by machines in a manufacturing plant; the system monitors the quality and production levels at each assembly operation.Giải thích VN: Là việc sử dụng hệ thống máy tính để điều khiển các công đoạn do máy thi hành trong một nhà máy sản xuất; hệ thống giám sát chất lượng tất cả các công đoạn của dây chuyền sản xuất.

sự lắp (ráp) tự động

Cơ - Điện tử

Sự lắp ráp tự động

Sự lắp ráp tự động

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top