Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Concurrence

Nghe phát âm

Mục lục

/kən´kʌrəns/

Thông dụng

Danh từ

Sự trùng nhau, sự xảy ra đồng thời
in concurrence with
xảy ra đồng thời với, đi đôi với
Sự hợp lực, sự góp vào
Sự tán thành, sự đồng ý, sự nhất trí
concurrence of ideas
sự nhất trí về tư tưởng
(toán học) điểm đồng qui

Chuyên ngành

Toán & tin

sự tranh chấp

Giải thích VN: Trên mạng, đây là sự tranh chấp giữa các trạm để có cơ hội dùng một tuyến truyền thông hoặc tài nguyên mạng. Theo một nghĩa nào đó, tình trạng tranh chấp mô tả một tình huống ở đó hai hay nhiều thiết bị cố truyền cùng một lúc, do đó gây ra đụng chạm trên tuyến. Theo một nghĩa hơi khác, sự tranh chấp cũng mô tả phương pháp thả lỏng ( free-for-all) điều khiển truy cập một tuyến truyền thông, ở đó quyền truyền được giao cho trạm nào giành được quyền điều khiển tuyến. Trong kiểu tranh chấp này, mỗi trạm lắng chờ tuyến và đợi cho nó không còn hoạt động. Khi tuyến đã rãnh, bất kỳ trạm nào muốn truyền đều phải đăng thầu tuyến bằng cách phát một thông báo yêu cầu gửi ( request-to-send) cho trạm nhận của mình. Nếu lời đáp là dương, trạm sẽ được tự do truyền, và mọi mắt nối khác phải đợi cho đến khi tuyến rãnh trở lại thì mới truyền được. Với tính năng tranh chấp, các trạm không truyền theo một thứ tự nhất định nào cả, hoặc không cần dùng một tín hiệu đặc biệt (thẻ bài = token) để xác định trạm nào hiện đang có quyền dùng tuyến.

sự tương tranh

Điện tử & viễn thông

đồng kết

Kỹ thuật chung

sự đồng quy
sự trùng hợp
sự trùng khớp

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

noun
accord , concord , concordance , consonance , harmony , rapport , tune , unity , simultaneity , synchroneity , synchronism , unanimity
adjective
synchronistic , synchronous
verb
agree , concur

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top