Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Filled-system thermometer

Kỹ thuật chung

nhiệt kế áp suất đầy

Giải thích EN: A thermometer in which a pressure change from a gas, generally nitrogen or helium, or a change of liquid in the system, causes the Bourdon tube to distort.Giải thích VN: Nhiệt kế trong đó sự thay đổi áp suất của chất khí, thường la nitơ hoặc heli, hoặc chất lỏng làm cho ống Bourdon bị bóp méo.


Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top