Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

In-line assembly machine

Kỹ thuật chung

máy lắp ráp trong dây chuyền

Giải thích EN: An assembly machine that is a direct part of a production line, as opposed to one feeding its output into the line from the side or in a rotary production process.Giải thích VN: Một máy lắp ráp là một bộ phận trực tiếp của dây chuyền sản xuất, trái với máy cấp liệu đầu ra của nó vào dây chuyền từ phần bên hay trong một quy trình sản xuất quay vòng.


Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top