Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Indirect heating

Nghe phát âm

Mục lục

Xây dựng

sự cấp nhiệt gián tiếp

Kỹ thuật chung

đốt nóng gián tiếp
làm nóng gián tiếp

Giải thích EN: Heating by convection; that is, using a primary source that transfers its heat energy to a fluid or solid, which in turn serves to heat an environment.Giải thích VN: Sự nung nóng bằng phương pháp đối lưu, nó được sử dụng như là nguồn năng lượng ban đầu để chuyển đổi năng lượng nóng tới chất lỏng hoặc chất dắn, sau đó được dự trữ để làm nóng một môi trường.

nung gián tiếp

Kinh tế

sự đun nóng gián tiếp

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top