- Từ điển Anh - Việt
Infer là gì?
Giải nghĩa:
Mục lục |
/in´fə:/
Thông dụng
Ngoại động từ
Suy ra, luận ra; kết luận, đưa đến kết luận
Hàm ý, gợi ý
Đoán, phỏng đoán
Chuyên ngành
Toán & tin
(toán logic ) suy luận; kết luận
Xây dựng
suy (ra)
Kỹ thuật chung
kết luận
suy luận
suy ra
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
verb
- arrive at , ascertain , assume , believe , collect , conjecture , construe , deduce , derive , draw , draw inference , figure , figure out , gather , glean , guess , induce , interpret , intuit , judge , presume , presuppose , reach conclusion , read between lines , read into , reason , reckon , speculate , suppose , surmise , think , understand , conclude , deduct , drive , educe , extrapolate , hint , imply , opine , work out
Từ trái nghĩa
verb
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Inferable
/ in´fə:rəbl /, Tính từ: có thể suy ra, có thể luận ra, Xây dựng:... -
Inference
/ ´infərəns /, Danh từ: sự suy ra, sự luận ra, Điều suy ra, điều luận ra; kết luận, Toán... -
Inference control
sự khống chế suy luận, sự kiểm soát suy luận, -
Inference engine
công cụ suy luận, động cơ suy diễn, máy suy luận, -
Inference programming
sự lập trình suy luận, -
Inference rule
quy tắc suy luận, -
Inference strategy
chiến lược lập luận, chiến lược suy luận, -
Inferent
tới, vào,
Từ điển tiếng Anh bằng hình ảnh
A Classroom
203 lượt xemVegetables
1.375 lượt xemSeasonal Verbs
1.346 lượt xemHouses
2.240 lượt xemJewelry and Cosmetics
2.216 lượt xemIn Port
218 lượt xemThe Family
1.446 lượt xemUnderwear and Sleepwear
299 lượt xemPleasure Boating
214 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
1 · 16/10/23 10:39:49
-
-
Hello Rừng, mọi người đọc chơi bài viết mới của em về chuyến thiện nguyện Trung Thu tại 2 làng thuộc huyện K'Bang, Gia Lai (do nhóm Chủ Nhật Yêu Thương thực hiện). https://discover.hubpages.com/travel/trung-thu-kbang-gia-lai-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong
-
Nhờ mn dịch giúp em câu này "Would you like to go somewhere weird? Is it okay if there is no connection?" em tự dịch ra thì thế này "Chúng ta không kết nối như thế có ổn không? Cậu có thể đi tới những chỗ kì lạ đấy". Ngữ cảnh là 2 cô cậu đi tuần tra trong đêm, cô bạn lúc này muốn nắm tay cậu bạn để không lạc nhau. Em cố dịch thoát ý rồi nhưng đọc lại vẫn chưa mượt và hơi khó hiểu chỗ "kết nối", nhờ mn giúp đỡ với ạ
-
Tình yêu là một trong những cảm xúc mãnh liệt nhất của con người. Nó có thể mang lại cho chúng ta những niềm vui, hạnh phúc, nhưng cũng có thể khiến chúng ta đau khổ, tổn thương. Vậy, tình yêu có những điểm mạnh, điểm yếu và cách tìm người yêu như thế nào?Điểm mạnh của tình yêuTình yêu có rất nhiều điểm mạnh, mang lại cho chúng ta những điều tuyệt vời sau:Niềm vui và hạnh phúc:Tình yêu là nguồn gốc của niềm vui và hạnh phúc. Khi yêu, chúng ta cảm thấy được yêu thương, trân trọng... Xem thêm.
-
Chào mn, cho mình được hỏi mesopelagic layer nghĩa là gì trong tiếng Việt ạ? Theo mình có tìm hiểu thì được dịch là vùng biển khơi trung, nhưng nghe có vẻ không thuận lắm. Mình không tìm thấy từ này trên Rừng ạ. Xin cảm ơn mn!