Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Mum

Nghe phát âm

Mục lục

/mʌm/

Thông dụng

Tính từ

Lặng yên, lặng thinh
to be mum
lặng thinh, không nói gì

Thán từ

Lặng yên, lặng thinh
Mum's the world
Lặng yên đừng nói

Nội động từ

Ra ý, ra hiệu
Diễn tuồng câm

Danh từ

Mẹ
(sử học) rượu bia mum ( Đức)
(thực vật học) hoa cúc

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

adjective
bashful , buttoned up , clammed up , closemouthed , hushed , mute , muted , nonvocal , not forthcoming , not talkative , quiet , reserved , secretive , shy , soundless , speechless , still , tight-lipped , tongue-tied , uncommunicative , unsociable , unspeaking , voiceless , wordless , zipped , dumb , inarticulate , silent

Xem thêm các từ khác

  • Mumble

    / 'mʌmbl /, Danh từ: tiếng nói lầm bầm, Động từ: nói lầm bầm,...
  • Mumbo jumbo

    Danh từ: vật thờ (của các bộ lạc miền núi), vật thờ lố lăng; vật (được) sùng bái mù...
  • Mumbo tumbo

    Danh từ: thần tượng, tượng thờ (ở một số bộ lạc châu phi),
  • Mumerical calculus

    tính bằng số,
  • Mumetal

    hợp kim mui,
  • Mummer

    / ´mʌmə /, Danh từ: diễn viên kịch câm, nhuồm đượp?,
  • Mummery

    / ´mʌməri /, Danh từ: kịch câm, uốm pùi (nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), lễ nghi lố lăng,
  • Mummification

    / ¸mʌmifi´keiʃən /, Danh từ: Y học: hoai tử khô,
  • Mummification necrosis

    hoại tử khô,
  • Mummificationnecrosis

    hoại tử khô,
  • Mummified fetus

    thai khô đét,
  • Mummify

    / ˈmʌməˌfaɪ /, Ngoại động từ: Ướp (xác), làm héo, làm khô, Xây dựng:...
  • Mumming

    Danh từ: kịch câm (ngày lễ giáng sinh), sự diễn đạt kịch câm (trong ngày lễ giáng sinh),
  • Mummy

    / ˈmʌmi /, danh từ, xác (ướp), (nghĩa bóng) người gầy yếu khô đét, danh từ, mẹ,
  • Mummy-case

    Danh từ: hòm ướp xác, bao ướp xác,
  • Mummying

    quấn vải quanh người hở đầu , bọc hở đầu,
  • Mump

    / mʌmp /, nội động từ, hờn dỗi, phụng phịu, càu nhàu, cằn nhằn, Động từ, Ăn xin, ăn mày,
  • Mumper

    / ´mʌmpə /, danh từ, người ăn mày, người hành khất,
  • Mumpish

    Tính từ: hờn dỗi, phụng phịu, càu nhàu, cằn nhằn,
  • Mumps

    / mʌmps /, Danh từ, số nhiều dùng như số ít: (y học) bệnh quai bị, sự hờn dỗi, Y...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top