Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Từ điển Việt - Pháp

  • (thực vật học) araucaria
  • (từ cũ , nghĩa cũ) le peuple
  • (thực vật học) sida à feuilles pointues
  • (trang trọng) prendre congé avec révérence; faire ses adieux respectueusement
  • (ít dùng) propre au culte du Veau d\'or; qui se rapporte au culte de l\'argent
  • Recevoir avec respect
  • (từ cũ, nghĩa cũ) se prosterner devant le roi pour recevoir ses ordres
  • Idolâtrie; culte des idoles
  • (từ cũ, nghĩa cũ) conférer la dignité de général Đăng đàn bái tướng monter sur la tribune pour conférer la dignité de général
  • Remercier respectueusement
  • (từ cũ, nghĩa cũ) saluer les ancêtres (à l\'occasion du succès au concours des lettrés) Faire des gestes de salut (avant la lutte de corps à...
  • Fétichisme
  • (từ cũ, nghĩa cũ) saluer (le roi) à distance
  • (ít dùng) à plate couture Thua bái xái battu à plate couture
  • (từ cũ, nghĩa cũ) obtenir une audience
  • (từ cũ, nghĩa cũ) porche; propylée
  • Adhérer; s\'attacher; s\'accrocher; se retenir; se cramponner; s\'agriffer; s\'agripper Bụi bám vào giày poussière qui adhère aux chaussures Bám...
  • Tenir (quelque localité) pour résister aux forces ennemies
  • vendre, trahir, (usité seulement dans les mots composés) demi; moitié, bán đắt, vendre cher, bán tống bán tháo, vendre à tout prix, bán hạ...
  • Vendre en gros
  • (địa lý; địa chất) pénéplaine
  • Vendre; commercer
  • Semi-officiel; semi-légal, officieux Tin bán chính thức nouvelle semi-officielle
  • Vendre à crédit
  • (ít dùng) semi-public Cơ quan bán công organisme semi-public
  • Semi-officiel Tổ chức bán công khai organisation semi-officielle
  • (y học) subaigu, viêm bán cấp, inflammation subaigu„
  • Hémisphère Bán cầu nam (địa lý; địa chất) hémisphère Sud Bán cầu não (giải phẫu học) hémisphères cérébraux
  • (địa lý; địa chất) semi-nomade
  • Semi-conducteur
  • (thực vật học; dược học) typhonium
  • (động vật học) prosimien
  • Demi-civilisé Dân bán khai populations demi-civilisées
  • (giải phẫu học) semi-circulaire ống bán khuyên canaux semi-circulaires
  • (sinh vật học; sinh lý học) hémiparasite
  • (toán học) rayon
  • (thể dục thể thao) demi-finale
  • Vendre au détail
  • (y học) hémianopsie bán manh màu hémiachromatopsie
  • Se vendre (à l\'ennemi; pour de l\'argent en parlant des femmes)
  • Au risque de sa vie
  • Semi-voyelle
  • Demi-lune; semi-lunaire; demi-circulaire Bàn bán nguyệt table demi-lune Xương bán nguyệt os semi-lunaire Hồ bán nguyệt lac demi-circulaire
  • (từ cũ; nghĩa cũ) publication bimensuelle; revue bimensuelle
  • (ít dùng) semestriel Bản tổng kết bán niên bilan semestriel
  • Vendre sur pied
  • Demi-féodal
  • Pratiquer le dumping
  • (ngôn) semi-consonne
  • Paramilitaire
  • Crier (une marchandise; un leurre pour duper les gens)
  • Colporter người bán rong colporteur; marchand ambulant
  • Vendre Bán rẻ lương tâm vendre sa conscience
  • (địa lý; địa chất) région semi-montagneuse
  • (tiếng địa phương) vendre en gros
  • Semi-colonie
  • Demi-produit; semi-produit; produit semi-fini; produit semi-ouvré
  • À mi-corps ảnh bán thân portrait à mi-corps tượng bán thân buste
  • (vật lý học) semi-perméable; hémiperméable, màng bán thấm, membrane semi-perméable (hémiperméable)
  • Vendre (quelque chose) pour s en débarrasser bán tống bán tháo (sens plus fort)
  • Semi-automatique Vũ khí bán tự động arme semi-automatique
  • Vendre en solde
  • Quitter son pays natal sans esprit de retour
  • (triết học) demi-conscience
  • Vendre ferme
  • (địa lý; địa chất) presqu'†le; péninsule
  • Vendre aux enchères
  • vendre avec pouvoir de rachat
  • Sacrifier Bán đứng danh dự sacrifier son honneur
  • Vendre définitivement
  • (vật lý học) pénombre
  • (thực vật học) palmier à sagou, crosse (de fusil), (y học) ascite; splénomégalie, tron�on de bambou pour contenir de l'eau (des populations...
  • Blasphémer Báng bổ thần thánh blasphémer les divinités Blasphématoire Lời báng bổ paroles blasphématoires
  • pain; gâteau; pâtisserie, morceau; paquet; pain, roue, hôm nay ăn bánh thay cơm, aujourd'hui, nous mangeons du pain à la place du riz, bà hàng...
  • Tourte à la viande
  • Gâteau ovo…de
  • Tarte de riz cuite à la vapeur
  • Gâteau à pâte levée
  • Gâteau farci aux coins repliés
  • Boulettes de riz grillé
  • Gâteau farci de haricots et trempé dans du sirop
  • (giải phẫu học) (cũng nói xương bánh chè) rotule
  • Gâteau carré de riz gluant (farci de viande et de haricots)%%* Cette spécialité traditionnelle du Tết est un gâteau de riz gluant carré, fourré...
  • Petits fours
  • Ravioli en rouleau
  • (cơ khí, cơ học) roue à rochet
  • Gâteau farci cuit au four et coupé en tranches
  • Gâteau de riz gluant en granules
  • (cơ khí, cơ học) roue directrice
  • Gâteau gluant de pâte de riz sucrée (pour la fête de la mi-automne)
  • Gâteau
  • Gâteau à la ramie
  • Gâteau fait avec du riz macéré dans l\'eau de cendre
  • gâteau farci de viande de porc
  • Gâteau de riz gluant pilé
  • Pissaladière
  • Gâteau sec moulé
  • Chou à la crème
  • Gâteau de taro
  • flan de riz lardé
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2025
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top