Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Japan

Nghe phát âm

Mục lục

/dʒə'pæn/

Thông dụng

Danh từ

Nước Nhật
Sơn mài Nhật; đồ sơn mài Nhật
Đồ sứ Nhật
Lụa Nhật

Ngoại động từ

Sơn bằng sơn mài Nhật
Sơn đen bóng (như) sơn mài Nhật

Chuyên ngành

Xây dựng

sơn đen bóng (như sơn mài Nhậy)

Hóa học & vật liệu

sơn japan
Giải thích EN: A hard, glossy black varnish with an asphalt base; used to coat wood or metal surfaces.
Giải thích VN: Loại sơn màu đen bóng, cứng với chủ yếu là nhựa đường; dùng để phủ cho gỗ hoặc bề mặt kim loại.

Kỹ thuật chung

đánh bóng
làm sơn mài
quét sơn
sơn đen

Quốc gia

Tên đầy đủ: Nhật Bản
Tên thường gọi: Nhật Bản (được gọi tắt là: Nhật)
Diện tích: 377.835 km²
Dân số: 127,417,244 (năm 2005)=
Thủ đô: Tokyo
Đơn vị tiền tệ: yuan (yên)
Là tên của một quốc gia hải đảo hình vòng cung, có diện tích tổng cộng là 377.834 km² nằm xoải theo bên sườn phía đông lục địa châu Á. Nó nằm ở phía đông của Hàn Quốc, Nga và Trung Quốc và trải từ biển Okhotsk ở phía bắc đến biển đông Trung Quốc ở phía nam . Nhật Bản thuộc vùng ôn đới, có 4 mùa rõ rệt. Nước Nhật có 4 đảo lớn theo thứ tự từ Bắc xuống Nam là: Hokkaido (北海道) (Bắc Hải Đạo), Honshu (本州) (Bản Châu), Shikoku (四国) (Tứ Quốc) và Kyushu (九州) (Cửu Châu) cùng hàng ngàn đảo nhỏ chung quanh.
Nhật Bản
Bank of Japan
Ngân hàng Nhật Bản (ngân hàng trung ương Nhật)
Japan Air Lines
Công ty Hàng không Nhật Bản
Japan Asia Airways
Công ty Hàng không Châu á Nhật Bản
Japan External Trade Organization
Hiệp hội Ngoại thương Nhật Bản
Japan Marine Corporation
Công ty Hạng tàu Nhật Bản
Japan offshore market
thị trường hải ngoại (của) Nhật Bản
Nhật Bản (tên nước, thủ đô: Tokyo)







Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top