Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Manila paper

Nghe phát âm

Hóa học & vật liệu

giấy Manila

Giải thích EN: A strong, durable, light-brown or buff-colored paper that is used for envelopes, wrapping paper, and similar purposes; it was originally made of Manila hemp but is now made of various other fibers.Giải thích VN: Loại giấy bền, dai có màu nâu sáng hoặc màu vàng sẫm mà được dùng cho phong bì, giấy gói, và các mục đích tương tự khác; nó được sản xuất đầu tiên từ sợi gai Manila nhưng hịên nay được làm từ nhiều loại sợi khác nhau.


Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top