Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Outclass

Nghe phát âm

Mục lục

/aut´kla:s/

Thông dụng

Ngoại động từ

Khai trừ ra khỏi đẳng cấp; tước mất địa vị trong đẳng cấp

Ngoại động từ

Hơn hẳn, vượt hẳn

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

verb
beat , best , better , cap , dominate , eclipse , exceed , excel , go beyond , go one better , improve upon , outdistance , outdo , outhussle , outmatch , outpace , outperform , outplay , outrank , outrival , outrun , outshine , outstrip , pass , put to shame , rise above , surmount , top , tower , win the race , bast , surpass

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • Outclear

    Nội động từ: (thương nghiệp) gởi ngân phiếu đến sở giao hoán để thanh toán,
  • Outclearing

    Danh từ: sự gửi ngân phiếu đến sở thanh toán (để thanh toán),
  • Outclimb

    Ngoại động từ: trèo giỏi hơn,
  • Outcollege

    Tính từ: ngoại trú (đại học), ngoài đại học,
  • Outcome

    / ´aut¸kʌm /, Danh từ: hậu quả; kết quả, tác động, (từ mỹ,nghĩa mỹ) kết luận lôgic (sau...
  • Outcoming particle

    hạt ra,
  • Outcrop

    Danh từ: (địa lý,địa chất) sự trồi lên mặt đất (một lớp đất, một vỉa than), phần (đất,...
  • Outcrop line

    đường lộ, vết lộ,
  • Outcrop spring

    mạch lộ,
  • Outcropping

    sự lộ ra, vết lộ,
  • Outcross

    như outcrossing,
  • Outcrossing

    Danh từ: sự giao phối cùng giống,
  • Outcry

    / ´aut¸krai /, Danh từ: sự la thét; tiếng la thét, sự la ó, sự phản đối kịch liệt, (từ mỹ,nghĩa...
  • Outcry market

    thị trường hô giá,
  • Outdance

    / ¸aut´da:ns /, Ngoại động từ: nhảy giỏi hơn (ai), nhảy lâu hơn (ai),
  • Outdare

    / ¸aut´dɛə /, Ngoại động từ: liều hơn, Đương đầu với, đối chọi với,
  • Outdate

    / ¸aut´deit /, ngoại động từ, làm lỗi thời, Từ đồng nghĩa: verb, obsolete , superannuate
  • Outdate cheque

    séc quá hạn,
  • Outdated

    / ¸aut´deitid /, Tính từ: lỗi thời, cổ, Xây dựng: hết thời,
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top