Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Rapacious

Nghe phát âm

Mục lục

/rə´peiʃəs/

Thông dụng

Tính từ

Tham lam; keo kiệt (nhất là về tiền bạc)
rapacious business methods
những phương pháp kinh doanh tham lam
Cướp bóc, trộm cắp, tham tàn
rapacious marauders
bọn kẻ cướp tham tàn
rapacious invaders
xâm lược tham tàn


Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

adjective
avaricious , ferocious , furious , greedy , marauding , murderous , predatory , preying , ravening , ravenous , savage , voracious , avid , edacious , gluttonous , omnivorous , unappeasable , extortionate , fierce , grasping , plundering , predaceous , vulturous , wolfish

Xem thêm các từ khác

  • Rapaciously

    Phó từ: tham lam; keo kiệt (nhất là về tiền bạc), cướp bóc, trộm cắp, tham tàn,
  • Rapaciousness

    / rə´peiʃəsnis /, danh từ, sự tham lam, sự tham tàn, tính tham lam, tính tham tàn, Từ đồng nghĩa:...
  • Rapacity

    / rə´pæsiti /, như rapaciousness, Từ đồng nghĩa: noun, avidity , edacity , omnivorousness , rapaciousness...
  • Rapakiwi

    rapakivi,
  • Rape

    / reɪp /, Danh từ: bã nho (sau khi ép lấy nước là rượu) dùng làn giấm, thùng gây giấm nho, (thực...
  • Rape-cake

    Danh từ: bã cải dầu (dùng làm phân),
  • Rape-oil

    Danh từ: dầu cải dầu,
  • Rape-seed

    Danh từ: hạt cải dầu, hạt cải dầu,
  • Rape (seed) oil

    dầu hạt cải,
  • Rape oil

    dầu cải dầu,
  • Rapeful

    Tính từ: thích cưỡng dâm,
  • Rapeseed oil

    dầu chiết xuất từ hạt nho, dầu hạt nho, dầu hạt cải,
  • Raphania

    (chứng) ngộ độc cải củ dại,
  • Raphe

    / ´reifi /, Danh từ: (thực vật học) rãnh quả; sống noãn, Y học:...
  • Raphe medullae oblongatae

    đường giữahành não,
  • Raphe of medulla oblongata

    đường giữahành não,
  • Raphe of pons

    đường giữacầu não,
  • Raphe of scrotum

    đường giữabìu,
  • Raphe paipebralis lateralis

    đường giữami mắt ngoài,
  • Raphe palati

    đường giữavòm miệng,
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top