Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Revulsion

Nghe phát âm

Mục lục

/ri´vʌlʃən/

Thông dụng

Danh từ

Sự khiếp sợ
Sự thay đổi đột ngột (ý kiến, tính nết...)
(y học) sự gây chuyển bệnh, sự lùa bệnh
(từ hiếm,nghĩa hiếm) sự rút ra; sự bị rút ra (vốn...)
the revulsion of capital
sự rút vốn ra

Chuyên ngành

Y học

sự làm chuyển máu

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

noun
abhorrence , abomination , aversion , detestation , dislike , distaste , hate , horror , loathing , recoil , repugnance , repulsion , antipathy , hatred , repellence , repellency , repugnancy , withdrawal

Từ trái nghĩa

noun
like , liking , love , loving

Xem thêm các từ khác

  • Revulsive

    / ri´vʌlsiv /, Tính từ: (y học) gây chuyển bệnh, lùa bệnh, Danh từ:...
  • Reward

    / ri'wɔ:d /, Danh từ: sự thưởng; sự đền ơn, tiền thưởng, vật thưởng, phần thưởng (cho ai...
  • Rewardable

    / ri´wɔ:dəbl /, tính từ, Đáng thưởng; đáng đền ơn,
  • Rewarder

    Danh từ: người thưởng,
  • Rewarding

    / ri'wɔ:diɳ /, Tính từ: bổ ích; thoả mãn (về một hoạt động..), Đáng xem, đáng đọc (sách...);...
  • Rewash

    / ri:´wɔʃ /, Động từ: rửa lại, Danh từ: sự rửa lại, máng/ bể...
  • Rewashed

    được rửa lại,
  • Rewasher

    thiết bị để rửa lại,
  • Rewater

    Danh từ: nước thải dùng lại, nước tuần hoàn,
  • Rewet

    tình trạng ẩm lại,
  • Rewetting

    sự thấm ướt lại,
  • Rewind

    / ri:'waind /, Ngoại động từ .rewound: lên dây lại (đồng hồ...), Dệt may:...
  • Rewind cam

    cam quấn lại,
  • Rewind control

    sự điều khiển trả băng,
  • Rewind handle

    tay quay quấn phim lại,
  • Rewind key

    phím cuộn trở lại, phím trả băng,
  • Rewind machine

    máy cuộn lại, máy cuộn ngược,
  • Rewind speed

    tốc độ cuộn trả băng,
  • Rewind tension

    độ căng quấn lại (băng),
  • Rewind time

    thời gian quấn lại,
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top