- Từ điển Pháp - Việt
Abattre
|
Ngoại động từ
Phá đi, làm đổ
Đốn chặt
Mổ, giết
Hạ
Làm xẹp, làm giảm
- Abattre l'orgueil
- làm xẹp tính kiêu căng.
Làm tan
Làm cho suy nhược, làm cho ủ rũ
- L'insuccès l'abat
- sự thất bại làm cho anh ta ủ rũ
Phản nghĩa Relever, remonter
Abattre de la besogne, du travail đảm việc
- Il était en retard mais en quelques heures il abattit une besogne considérable
- �� tuy đã trễ, nhưng trong vòng vài tiếng đồng hồ nó đã làm được khối việc đáng kể
- petite pluie abat grand vent
- mưa nhỏ làm tan gió lớn; nhẹ nhàng làm tan cơn nóng.
- ne pas se laisser abattre
- không chịu để khuất phục; giữ bình tĩnh trước một tình huống khó khăn.
Các từ tiếp theo
-
Abattu
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Kiệt sức, đuối sức 1.2 Ủ rũ, chán nản Tính từ Kiệt sức, đuối sức Le convalescent est encore très... -
Abattue
Mục lục 1 Tính từ giống cái Tính từ giống cái abattu abattu -
Abatture
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Sự đốn cây 1.2 ( số nhiều) dấu chân nai đi trong rừng Danh từ giống cái Sự đốn cây... -
Abattée
Danh từ giống cái (hàng hải) sự chệch chiều gió; sự xoay hướng (hàng không) sự đâm chúi xuống (vì mất tốc độ). -
Abatée
== Xem abattée -
Abbatial
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Thuộc về tu viện 2 Danh từ giống cái 2.1 Thánh đường chính của một tu viện Tính từ Thuộc về... -
Abbatiale
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Thuộc về tu viện 2 Danh từ giống cái 2.1 Thánh đường chính của một tu viện Tính từ Thuộc về... -
Abbaye
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Tu viện Danh từ giống cái Tu viện Une abbaye bénédictine tu viện dòng Bênêdictin -
Abbesse
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Tu viện trưởng (nữ) Danh từ giống cái Tu viện trưởng (nữ) -
Abbesvillienne
Mục lục 1 Tính từ giống cái 1.1 Thuộc về văn hóa lưỡng hà (thời kỳ đồ đá sơ khai) Tính từ giống cái Thuộc về văn...
Từ điển tiếng Anh bằng hình ảnh
Team Sports
1.536 lượt xemMammals II
316 lượt xemKitchen verbs
307 lượt xemPeople and relationships
194 lượt xemHighway Travel
2.655 lượt xemDescribing the weather
200 lượt xemThe Supermarket
1.163 lượt xemOutdoor Clothes
237 lượt xemSports Verbs
169 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
-
mn đây ko có ngữ cảnh đâu ạ chỉ là trắc nghiệm mà trong đó có câu in the swim với under the sink, nghĩa là gì v ạ
-
Trong ngữ cảnh là băng nhóm này đang cảnh báo hai cha con kia là đừng có khai cái gì cho đặc vụ biết, nhưng rồi họ nhận được tin là hai cha con này đã nói gì đó nên là bắt cóc 2 người họ rồi tra hỏi, trong lúc tra hỏi có nói câu: Nothing spoils a target better than a hit.Ai dịch giúp em câu này với ạ, cám ơn nhiều a
-
Các bác cho em hỏi tiếng Việt của biện pháp chữa cháy Alcohol typ foam là gì vậy ạ?Suitable Extinguishing MediaAlcohol type Foam, Dry Chemical CO2
-
Two ladies in heavenLong1st woman: Hi Wanda!2nd woman: Ohmigod, Sylvia! How did you die?1st woman: I froze to death.2nd woman: How horrible!1st woman: It wasn't so bad. After I quit shaking from the cold, I began to get warm and sleepy and finally died a peaceful death. What about you?2nd woman: I had a massive heart attack. I suspected my husband was cheating, so I came home early to catch him. But instead I found him all by himself in the den watching TV.1st... Xem thêm.hanhdang đã thích điều này