Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Từ điển Việt - Việt

  • Mục lục 1 Đại từ 1.1 khoảng thời gian nào đó, không rõ (thường dùng để hỏi) 1.2 khoảng thời gian nào đó không rõ hoặc...
  • Động từ đóng gói hàng hoá được bao gói cẩn thận
  • Động từ gồm có (trong một pham vi, giới hạn nhất định) giá bán đã bao gồm VAT bài viết bao gồm ba phần chính
  • Danh từ bộ phận của hoa, gồm có đài và tràng, bao ngoài nhị đực và nhị cái.
  • Động từ (nội dung) hàm chứa bên trong câu thơ bao hàm nhiều ý nghĩa \"Lời nói vô tâm của Quỳnh Hoa chúa thấy bao hàm cả...
  • Tính từ rộng lớn đến mức như bao trùm lên tất cả vũ trụ bao la lòng mẹ bao la biển rộng bao la Đồng nghĩa : bát ngát,...
  • Đại từ bao nhiêu lâu, bao nhiêu thời gian nó đi được bao lâu rồi? chẳng bao lâu nữa anh muốn ở bao lâu cũng được
  • Đại từ (Phương ngữ) bao nhiêu \"Miếng trầu nỏ đáng bao lăm, Ăn rồi nhả bã tiếng tăm để đời.\" (Cdao)
  • Danh từ phần nhô ra ngoài hiên hoặc ngoài sàn gác, xung quanh có lan can.
  • Động từ nhận tiêu thụ toàn bộ một hoặc nhiều sản phẩm làm ra của một cơ sở sản xuất hay của một địa phương...
  • Đại từ số lượng không rõ nhiều hay ít (thường dùng để hỏi) cần bao nhiêu thời gian? bao nhiêu cũng được \"Trăng bao...
  • Danh từ phần chứa hạt phấn, phồng lên ở đầu nhị hoa.
  • Động từ bao bọc và phủ kín ở trên bề mặt bóng đêm bao phủ bầu không khí nặng nề bao phủ Đồng nghĩa : bao trùm
  • Động từ bao gồm toàn bộ nội dung bao quát toàn bộ vấn đề chưa bao quát hết những trường hợp đặc biệt thấy được,...
  • Động từ (Từ cũ, Văn chương) không quản ngại, không nề hà bao quản nắng mưa \"Thân lươn bao quản lấm đầu, Tấm lòng...
  • Động từ chạy khắp sân để chơi, lấn sang cả vị trí của những người khác (trong một số môn bóng) lối chơi bao sân...
  • Danh từ vật khâu bằng vải dùng để mang vào tay cho trẻ sơ sinh. (Phương ngữ) găng tay đeo bao tay
  • Danh từ (Phương ngữ) phong bì.
  • Động từ nhận thầu toàn bộ một công trình xây dựng hoặc công việc nào đó bao thầu cung cấp vật liệu xây dựng
  • Động từ nhận tiêu thụ toàn bộ hoặc một phần sản phẩm (của một đơn vị sản xuất) theo những điều kiện nhất định...
  • Động từ bao bọc và trùm lên khắp cả một khoảng không gian nhất định nào đó bóng tối bao trùm vạn vật khủng hoảng...
  • Danh từ (Ít dùng) như ruột tượng .
  • Danh từ bao dệt bằng sợi đay hay dứa gai, thường dùng để đựng lương thực vác một bao tải thóc Đồng nghĩa : bao bố,...
  • Danh từ (Phương ngữ) bao tải.
  • Danh từ động vật còn là thai trong bụng mẹ, hoặc quả mới thành hình, còn rất non lợn bao tử dưa chuột bao tử ngô bao...
  • Động từ vây khắp các phía không cho thoát ra ngoài, làm cho cô lập bao vây toán cướp bị bao vây tứ phía Đồng nghĩa : bủa...
  • cô lập một nước nào đó về mặt kinh tế bằng cách cắt đứt toàn bộ hoặc một phần các quan hệ kinh tế giữa nước...
  • Tính từ xa bao nhiêu từ đây đến đó bao xa? \"Phút chốc trong tâm tưởng Bính lại hiện ra những hình ảnh không bao xa.\" (NgHồng;...
  • Danh từ quầy bán rượu và đồ giải khát, khách hàng uống đứng hoặc ngồi trên những ghế cao quán bar quầy bar
  • Danh từ rào chắn, rào cản xe chở gỗ lậu vượt barie
  • Danh từ thùng gỗ lớn, giống như tô nô, hình trụ, bụng phình, chuyên dùng đựng một số mặt hàng. dung tích của một barrel,...
  • Danh từ đá màu đen hay xám sẫm, do chất nóng chảy phun trào từ lòng đất lên trên mặt đất tạo nên đá basalt
  • Danh từ hợp chất có thể tác dụng với một acid làm sinh ra một chất muối.
  • Động từ (Từ cũ) xem patinê
  • Danh từ (Từ cũ) xem patê
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 dụng cụ của thợ nề, gồm một miếng thép mỏng hình lá lắp vào cán, dùng để xây, trát, láng. 1.2...
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 mất rất nhanh và không để lại một dấu vết gì 2 Phụ từ 2.1 (Khẩu ngữ) (chối cãi) một cách...
  • Tính từ có hình thức trau chuốt, bóng bẩy, hơi kiểu cách câu văn bay bướm lời lẽ bay bướm Trái nghĩa : chân phương
  • Động từ bay cao lên không trung cánh diều bay bổng giữa trời cao \"Cánh hồng bay bổng tuyệt vời, Đã mòn con mắt phương...
  • Động từ (chất lỏng) chuyển thành hơi ở lớp bề mặt nước bay hơi
  • Động từ bay và lượn trên không (nói khái quát) máy bay bay lượn trên bầu trời
  • Động từ đi đây đi đó, tham gia công việc này, công việc nọ theo ý thích, không chịu ở yên một chỗ tính thích bay nhảy
  • Danh từ vũ khí hình ống, phóng đạn theo nguyên lí phản lực, chủ yếu dùng để bắn xe tăng.
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 đồ đựng rượu có bầu tròn, cổ dài, thường bằng sành hay sứ 2 Danh từ 2.1 (Phương ngữ) mạn thuyền,...
  • Động từ từ mô phỏng tiếng dê, cừu kêu con dê kêu be be
  • Tính từ: (kích thước, âm thanh) hơi bé, túp lều be bé, "những âm thanh chỉ be bé, mơ hồ, gần...
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 bị giập nát đến mức không còn hình thù gì nữa 1.2 (tình trạng sai sót, hư hỏng) nhiều và tồi...
  • Danh từ xem benzene
  • Danh từ hợp chất lỏng, không màu, dễ bay hơi, dễ cháy, không tan trong nước, chế từ nhựa than đá hoặc dầu mỏ, thường...
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 thú dữ gần với báo nhưng nhỏ hơn, có bộ lông màu nâu đỏ. 2 Động từ 2.1 (Phương ngữ) 3 Tính từ...
  • Tính từ (cơ thể người, động vật) hơi béo.
  • Danh từ con chữ thứ hai của bảng chữ cái Hi Lạp (β, B).
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 viên cứng hình cầu, thường dùng trong trục quay của máy móc hoặc làm đồ chơi cho trẻ con 2 Tính từ...
  • Danh từ xem bitumen
  • Danh từ trò chơi dành cho hai người với 16 quả bóng, người chơi dùng gậy để đẩy bóng vào những lỗ khoét ở rìa một...
  • Tính từ buồn thảm, làm não lòng người tiếng khóc bi ai \"Sụt sùi nhiều đoạn bi ai, Bóng trăng lìa gió, lạc loài phương...
  • Động từ như bi bô (nhưng mức độ nhiều và liên tiếp).
  • Động từ (trẻ em) nói chưa sõi, lặp đi lặp lại một số âm chưa phân biệt rành rọt bi bô tập nói trẻ bi bô gọi mẹ
  • Danh từ bài hát trữ tình thể hiện nỗi buồn thảm, xót thương khúc bi ca
  • Danh từ bài văn khắc trên bia, thường để ghi công đức một người nào.
  • Động từ (Từ cũ) như thương cảm động lòng bi cảm
  • Danh từ (Phương ngữ) xem bi a
  • Danh từ kịch vừa có nhân tố bi kịch vừa có nhân tố hài kịch, thường có kết cục tốt đẹp trình diễn vở bi hài kịch...
  • Tính từ (Văn chương) như bi tráng .
  • Danh từ khúc hát hoặc khúc nhạc buồn thảm, gây thương cảm.
  • Danh từ bài văn kí sự khắc trên bia.
  • Danh từ xem bi kí
  • Danh từ kịch có nội dung phản ánh cuộc xung đột gay gắt giữa nhân vật chính diện với hiện thực, có kết cục bi thảm...
  • Tính từ (Văn chương) buồn rơi nước mắt; buồn thương một cách yếu đuối tình cảm bi luỵ
  • Danh từ trò chơi trên một cái bàn lớn dạng hình hộp chữ nhật, người chơi dùng tay quay, đẩy và kéo các thanh kim loại...
  • đau thương và căm giận, uất ức đến cao độ những ý nghĩ bi phẫn cơn bi phẫn
  • Tính từ có cách nhìn nặng nề về mặt tiêu cực, không tin tưởng ở sự phát triển theo hướng tốt, ở tương lai thái độ...
  • Tính từ rất đỗi thương tâm khúc hát bi thương \"Lên cao trông thức mây lồng, Lòng nào là chẳng động lòng bi thương.\"...
  • Tính từ rất đau thương, khiến ai cũng phải động lòng thương xót cái chết bi thảm câu chuyện bi thảm Đồng nghĩa : bi thương,...
  • Tính từ (Văn chương) vừa có tính chất bi ai, vừa có tính chất hùng tráng bài ca bi tráng Đồng nghĩa : bi hùng
  • Danh từ bi bằng thuỷ tinh, có nhiều màu sắc, thường làm đồ chơi.
  • Tính từ rất đau thương một số phận bi đát tình cảnh bi đát
  • Danh từ nhà để đặt bia.
  • Danh từ đồ đựng bằng kim loại hoặc nhựa, miệng nhỏ, thân to và hơi dẹt, có nắp đậy bằng cách vặn, dùng đựng nước...
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 tấm đá lớn có khắc chữ để ghi lại việc người đời cần ghi nhớ hoặc để làm mộ chí 1.2 vật...
  • (Khẩu ngữ) bia để uống (nói chung) suốt ngày bia bọt, rượu chè
  • Danh từ bia uống được đóng thành từng chai.
  • Danh từ bia chưa qua khâu thanh trùng, thường được đóng trong các thùng và không bảo quản được lâu.
  • Danh từ bia uống được đóng thành từng lon.
  • Danh từ tiếng xấu để lại, lưu truyền từ đời này sang đời khác \"Trăm năm bia đá cũng mòn, Nghìn năm bia miệng hãy còn...
  • Danh từ bia vừa sản xuất xong được đưa ra sử dụng ngay.
  • Danh từ (Khẩu ngữ) hình thức uống bia có tiếp viên nữ ngồi bên phục vụ và chiều chuộng theo kiểu không đứng đắn,...
  • Danh từ ví người buộc phải hứng chịu súng đạn, chết thay cho kẻ khác trong chiến trận.
  • Danh từ vụ nổ lớn có tính chất giả thuyết mà một số nhà khoa học cho là khởi nguyên của sự hình thành vũ trụ.
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 quân lính, quân đội 2 Động từ 2.1 (Phương ngữ) 2.2 (mẹ bênh con). Danh từ quân lính, quân đội binh...
  • Danh từ cuộc nổi dậy vũ trang của một bộ phận trong quân đội nghĩa quân làm binh biến cuộc binh biến
  • Danh từ vũ khí, trang bị, khí tài và quân số dùng vào mục đích chiến tranh (nói tổng quát) tăng cường binh bị sắp đặt...
  • Danh từ bộ phận trong quân chủng, được phân loại theo trang bị vũ khí và chức năng tác chiến khác nhau (như: binh chủng...
  • Danh từ (Từ cũ, Văn chương) khí giới và áo giáp (hoặc cái mộc) bằng da; dùng để chỉ việc chiến tranh, về mặt giặc...
  • Danh từ như công binh xưởng .
  • Danh từ (Từ cũ) mưu lược quân sự bàn việc binh cơ giỏi binh cơ
  • đội quân có đầy đủ sức mạnh quân Tây Sơn binh hùng tướng mạnh, đánh đâu thắng đó
  • Danh từ vũ khí của lực lượng vũ trang (nói khái quát).
  • Danh từ lính (nói khái quát). Đồng nghĩa : lính tráng, quân lính
  • Danh từ mưu kế quân sự.
  • Danh từ (Từ cũ, Văn chương) chiến tranh, về mặt lửa đạn tàn khốc \"Bỗng đâu binh lửa ầm ầm, Gió bay nhà bạc, cát lầm...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top