Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Từ điển Việt - Việt

  • Danh từ xem barie
  • Danh từ xem basalt
  • Danh từ xem base
  • Danh từ rùa ở nước ngọt, có mai cứng, không vảy.
  • Danh từ số lượng không phải chỉ có một, mà là nhiều (cái khác nhau) có ba bảy cách làm \"Một liều ba bảy cũng liều,...
  • khắp bốn phía xung quanh \"Bản Hua Tát ở trong thung lũng hẹp và dài, ba bề bốn bên là núi cao bao bọc (...)\" (NgHThiệp; 4)
  • Danh từ tên gọi một hình người quái dị do người ta bịa ra để doạ trẻ con ông ba bị
  • Danh từ số lượng chỉ ít thôi, chừng độ ba hoặc bốn gì đó từ đây đến đó cũng phải ba bốn ngày \"Bấy chầy dãi...
  • (Khẩu ngữ) (đi, chạy) hết sức nhanh, hết sức vội vã \"Tôi lại ba chân bốn cẳng nhắm mắt nhắm mũi lao về phía tiếng...
  • ví cảnh ngộ khi lên khi xuống, long đong vất vả nhiều phen \"Ba chìm bảy nổi lênh đênh, Có khi để ngả để nghênh thiệt...
  • Danh từ phần thịt lợn ở vùng bụng, có ba thớ nạc xen với mỡ thịt ba chỉ mua miếng ba chỉ Đồng nghĩa : ba rọi
  • cùng ăn, cùng ở và cùng lao động (với người lao động để tiến hành công tác vận động quần chúng).
  • (Khẩu ngữ) (khoản thu nhập) ít ỏi và chỉ trong phạm vi nhất định lương ba cọc ba đồng
  • Tính từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) lấc cấc, bướng bỉnh, hay sinh chuyện gây gổ tính rất ba gai
  • Danh từ giống lúa ngắn ngày, thường cấy vào vụ thu, thời gian từ lúc gieo mạ đến lúc chín khoảng ba tháng. Đồng nghĩa...
  • Danh từ xe gỗ hai bánh, có hai càng do người kéo, dùng để chở hàng xe ba gác
  • Danh từ: cây nhỡ cùng họ với trúc đào, lá dài và nhọn, hoa hình ống, màu trắng hoặc hồng,...
  • nói quá nhiều, thường có ý khoe khoang, khoác lác chỉ được cái ba hoa!
  • (Khẩu ngữ) ba hoa những chuyện lung tung, không đâu vào đâu. Đồng nghĩa : ba hoa thiên địa, ba hoa xích đế
  • (Khẩu ngữ) ba hoa đủ thứ chuyện trên trời dưới đất, lung tung và khoác lác. Đồng nghĩa : ba hoa chích choè, ba hoa xích đế
  • (Khẩu ngữ) như ba hoa thiên địa .
  • hồn vía của người đàn ông, theo quan niệm xưa.
  • hồn vía của người đàn bà, theo quan niệm xưa \"Người thì chẳng đáng đồng chì, Ba hồn chín vía đòi đi võng đào.\" (Cdao)
  • Danh từ (Phương ngữ) cáy sống ở nước mặn, to bằng nắm tay.
  • không nghe, không thấy, không biết (khẩu hiệu giữ bí mật trong thời chiến tranh).
  • Danh từ cây leo cùng họ với cà phê, lá hình mác, mọc đối, hoa lúc đầu màu trắng, sau chuyển thành vàng, rễ thắt lại...
  • Danh từ giống lúa chiêm thân cao và cứng, bông dài, nhiều hạt, gạo trắng.
  • Tính từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) không đứng đắn, không có nghĩa lí gì nói toàn chuyện ba láp Đồng nghĩa : bá láp
  • Danh từ nghệ thuật múa cổ điển trên sân khấu thể hiện một chủ đề nhất định, có nhạc đệm xem biểu diễn ba lê
  • Danh từ túi to có hai quai để đeo trên lưng, dùng đựng quần áo và đồ dùng mang đi đường.
  • Danh từ khí cầu.
  • Tính từ (Khẩu ngữ) vớ vẩn, không đâu vào đâu, không có giá trị, ý nghĩa gì ăn nói ba lăng nhăng
  • Tính từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) như bông lơn .
  • Danh từ (Phương ngữ) cha mẹ.
  • (Thông tục) tả cơn giận dữ cao độ, không gì kìm giữ nổi, thường của phụ nữ.
  • tiến công bằng ba hình thức kết hợp: quân sự, chính trị và binh vận.
  • Danh từ ngày cuối cùng của năm âm lịch, tức ngày cuối tháng chạp (có thể là ngày 30 (tháng đủ) hoặc 29 (tháng thiếu)).
  • có đủ các bên, đủ mọi người trong cuộc, để chứng minh xác nhận cho việc gì đó.
  • Tính từ đằng nào cũng cho là đúng, là phải, không có hoặc không dám bộc lộ quan điểm, chính kiến riêng con người ba phải...
  • Tính từ (Khẩu ngữ) xảo trá, đểu giả giở trò ba que
  • ba que và xỏ lá (nói khái quát) rặt một bọn ba que xỏ lá Đồng nghĩa : xỏ lá ba que
  • Danh từ (Từ cũ) ba đạo quân hoặc ba cánh quân lớn (tiền quân, trung quân và hậu quân, hoặc tả quân, trung quân và hữu quân);...
  • Danh từ đáp án có kèm theo điểm cụ thể của từng phần, dùng làm căn cứ để chấm thi chấm theo đúng barem
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Phương ngữ) ba chỉ 2 Tính từ 2.1 (Khẩu ngữ) nửa đùa nửa thật, có ý xỏ xiên 2.2 pha tạp một cách...
  • Danh từ (Từ cũ, Văn chương) đời đời kiếp kiếp (thường nói về tình duyên gắn bó với nhau), theo quan niệm của đạo...
  • Danh từ cây cùng họ với thầu dầu, gỗ trắng, mọc dại trên các nương rẫy mới bỏ hoang.
  • Danh từ như ba giăng .
  • Danh từ gậy ngắn cầm tay để chống, thường có một đầu cong chân yếu phải chống ba toong
  • Danh từ (Ít dùng) xem ba giăng
  • Tính từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) có nhiều biểu hiện xấu về tư cách, như thiếu đứng đắn, thiếu thật thà, không thể...
  • Tính từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) như ba trợn (nhưng nghĩa mạnh hơn).
  • Tính từ (Khẩu ngữ) bị sử dụng tuỳ tiện, không được trông nom chăm sóc, không ra gì cái xe ba vạ đồ ba vạ!
  • Tính từ (Khẩu ngữ) rẻ tiền, không có giá trị, ý nghĩa gì, không có gì đáng kể truyện kiếm hiệp ba xu
  • Tính từ (Phương ngữ, Ít dùng) như xạo toàn nói những chuyện ba xạo!
  • Danh từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) như rượu đế .
  • Danh từ (Từ cũ, Văn chương) sóng to; thường dùng để ví cảnh ngộ chìm nổi, gian nan, vất vả \"Thương ai ruột thắt, gan...
  • ví sức lực, tài năng gấp mấy người thường.
  • Danh từ cây nhỡ cùng họ với thầu dầu, lá hình trứng mọc so le, hoa mọc thành chùm ở đầu cành, hạt cho dầu dùng làm...
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Phương ngữ) thuổng. 2 Động từ 2.1 rão, dãn Danh từ (Phương ngữ) thuổng. Động từ rão, dãn dây...
  • Tính từ (Khẩu ngữ) (nói) không ngớt miệng cứ bai bải cái mồm \"Gã đã gặng hỏi nhiều lần, người con gái chỉ chối,...
  • Danh từ nhựa tổng hợp thường dùng thay sơn hoặc làm nguyên liệu chế vật cách điện.
  • Danh từ xem đá ballast
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 cây nhỡ, lá hình móng bò, hoa màu trắng, nở vào mùa xuân, có nhiều ở vùng núi Tây Bắc. 2 Danh từ...
  • Danh từ xem banjo
  • Danh từ tổ chức gồm một số bí thư thay mặt ban chấp hành lãnh đạo công tác hằng ngày trong một số chính đảng hay đoàn...
  • Danh từ (Khẩu ngữ) các ban lập ra để làm công việc gì đó (nói khái quát; thường hàm ý chê bai) đủ các ban bệ lắm ban...
  • Động từ ban hành và công bố để mọi người biết và thực hiện ban bố lệnh đại xá Đồng nghĩa : công bố
  • Danh từ tập thể những người được đại hội của một tổ chức chính đảng, đoàn thể bầu ra để thực hiện nghị quyết...
  • Danh từ phần sân gác nhô ra ngoài nhà, xung quanh có lan can, có cửa thông vào phòng ra ban công hóng mát
  • Danh từ tập thể những người lãnh đạo một trường học, đứng đầu là hiệu trưởng ban giám hiệu nhà trường
  • Động từ công bố và cho thi hành (văn bản luật, chính sách, v.v.) ban hành hiến pháp ban hành một điều luật mới
  • Động từ (Kiểu cách) khen ngợi (người dưới quyền) được vua ban khen
  • Danh từ (Văn chương) buổi sáng, lúc sáng sớm ánh nắng ban mai không khí ban mai trong lành Đồng nghĩa : sớm mai
  • Danh từ bọ cánh cứng có màu xanh biếc hay đen, tiết ra chất có thể làm vị thuốc kích thích.
  • Danh từ hệ thống tổ chức, cơ quan chuyên môn của nhà nước từ trung ương đến địa phương (nói tổng quát) các cơ quan...
  • Danh từ khoảng thời gian từ sau khi trời sáng đến trước khi trời tối; phân biệt với ban đêm việc xảy ra giữa ban ngày...
  • lúc ban ngày sáng sủa (về mặt có thể thấy rất rõ) ăn cướp giữa ban ngày ban mặt \"Để sáng mai, ban ngày ban mặt, nhìn...
  • Danh từ lúc vừa mới rồi, cách đây chưa lâu nó vừa đi ban nãy \"(…) hàng loạt bom nổ ầm ầm, chuyển động cả một vùng...
  • Động từ (Kiểu cách) phát cho người dưới.
  • Danh từ (Ít dùng) ban đầu thuở ban sơ
  • Động từ (Kiểu cách) thưởng công người dưới. Đồng nghĩa : tặng thưởng
  • Danh từ khoảng thời gian từ sau khi trời tối cho đến trước khi trời sáng; phân biệt với ban ngày.
  • Danh từ lúc mới bắt đầu, buổi đầu ý định ban đầu ban đầu cũng gặp nhiều khó khăn Đồng nghĩa : ban sơ
  • Động từ ban ơn huệ cho người dưới (với thái độ của kẻ bề trên) tư tưởng ban ơn cho với thái độ ban ơn
  • Danh từ đơn vị hành chính có tư cách quốc gia tự trị ở một số nước theo chế độ liên bang thống đốc bang
  • Danh từ (Từ cũ) người đứng đầu chính quyền trong một tổng ở Nam Bộ thời Pháp thuộc.
  • Động từ giao thiệp về mặt nhà nước giữa nước này với nước khác quan hệ bang giao giữa hai nước
  • Danh từ (Từ cũ) chức quan nhỏ coi việc trật tự an ninh ở các thành phố nhỏ và thị xã thời Pháp thuộc.
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Phương ngữ) bóng 2 Động từ 2.1 mở to hai bên ra 3 Tính từ 3.1 (Phương ngữ) tan tành, vụn nát Danh...
  • Danh từ đàn gảy có bốn hoặc năm dây kim loại, hộp cộng hưởng hình tròn, cần dài, mặt bưng da thuộc.
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 đồ đựng hình cái túi to, miệng rộng, có thể khâu, dán hoặc buộc kín lại 1.2 vật để đựng hoặc...
  • Động từ trực tiếp làm mọi việc, cả những việc lẽ ra phải để cho người khác làm, hoặc cùng làm, thường dẫn đến...
  • Danh từ đồ dùng làm vỏ bọc ở ngoài để đựng, để đóng gói hàng hoá (nói khái quát) sản xuất bao bì hàng tốt, bao bì,...
  • Động từ bao khắp xung quanh (nói khái quát) lớp không khí dày bao bọc Trái Đất nhà có tường cao bao bọc \"Cuộc sống trưởng...
  • Danh từ (Phương ngữ) bao tải.
  • Danh từ bao làm bằng cao su hoặc chất dẻo mỏng, dành cho nam giới dùng trong hoạt động tình dục để cản trở sự thụ thai...
  • Động từ che chở, che giấu tội lỗi, khuyết điểm cho người nào đó phê bình thẳng thắn, không bao che bao che khuyết điểm...
  • Động từ (cơ quan nhà nước) cấp phát, phân phối, trả công cho cán bộ, nhân viên mà không tính toán hoặc không đòi hỏi...
  • Động từ (Phương ngữ, Từ cũ) xem bao dung
  • Tính từ Rộng lòng cảm thông, tha thứ cho lỗi lầm của người khác, thương yêu đối với mọi người nụ cười bao dung tấm...
  • Mục lục 1 Đại từ 1.1 khoảng thời gian nào đó, không rõ (thường dùng để hỏi) 1.2 khoảng thời gian nào đó không rõ hoặc...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top