- Từ điển Anh - Việt
Uncover
Mục lục |
/ʌη´kʌvə/
Thông dụng
Ngoại động từ
Để hở, mở (vung, nắp, giấy bọc...); cởi (áo); bỏ (mũ)
(quân sự) mở ra để tấn công, làm cho hở
Nói ra, tiết lộ, nói ra, để lộ; khám phá, phát hiện
Nội động từ
Bỏ mũ (để tỏ ý kính trọng)
Hình Thái Từ
- Ved : Uncovered
- Ving: Uncovering
Chuyên ngành
Hóa học & vật liệu
phát hiện ra
Kỹ thuật chung
khám phá ra
dễ hở
mở
mở ra
phát hiện
tiết lộ
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
verb
- bare , betray , break , bring to light * , crack , denude , dig up , discover , display , divulge , expose , give away , hit upon , lay bare , lay open , leak , make known , open , open up , show , strike , strip , stumble on , subject , tap , tell , tip one’s hand , unclothe , unearth , unmask , unveil , unwrap , disrobe , divest , disclose , dig , turn up , blab , let out , reveal , detect , disinter , exhume , remove , unbosom , undress
Từ trái nghĩa
verb
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Uncovered
/ ʌη´kʌvəd /, Tính từ: mở, không đậy kín, không được che chắn; để hở, Để trần (đầu);... -
Uncovered acceptance
hối phiếu không được bảo chứng, sự nhận trả không bảo đảm, trái khoán không chuyển đổi, -
Uncovered advance
tiền ứng trước không có bảo đảm, -
Uncovered balance
sự thấu chi, -
Uncovered bear
hối phiếu không có đổi giá, hối phiếu không được bảo chứng, người bán khống, người bán khống (giá xuống) (chứng... -
Uncovered call writing
bán không có hàng giao, -
Uncovered cheque
chi phiếu không tiền bảo chứng, -
Uncovered goods
hàng hóa chưa được bảo hiểm, -
Uncovered hill
đồi trọc, -
Uncovered interest arbitrage
ác-bit lãi suất không được bảo hiểm, -
Uncovered land
đất trọc, -
Uncovered note
phiếu khám không bảo đảm, phiếu khoán không bảo đảm, -
Uncovered option
hợp đồng option không có bảo kê, quyền chọn không được bảo chứng, -
Uncovered position
vị thể không được bảo hiểm, vị thế ngoại hối không được bảo đảm, -
Uncovering
Danh từ: (địa chất, địa lý) sự lộ; vết lộ; sự mở vỉa; sự bóc, sự mở vỉa, -
Uncovering and making
làm lộ rõ chỗ bị che khuất và tạo lỗ mở vào, -
Uncovering work
làm lộ rõ các bộ phận công trình, -
Uncovering work and making openings
làm lộ rõ chỗ bị che khuất và tạo lỗ mở vào, -
Uncoveted
Tính từ: không ai thèm muốn, không ai ham muốn, -
Uncracked concrete section
mặt cắt bêtông chưa bị nứt,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.