Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Whence

Mục lục

/wens/

Thông dụng

Phó từ

(từ cổ, nghĩa cổ) từ đâu, do đâu
no one knows whence he came
chẳng ai biết anh ta từ đâu đến
whence all this confusion?
do đâu mà có sự lộn xộn này?

Đại từ

(từ cổ, nghĩa cổ) từ đâu, do đâu
from whence he is?
nó từ đâu đến?
Từ đó, do đó
that was the circumstance from whence their misfortunes sprung
đó là cái hoàn cảnh từ đó đã nảy sinh ra tất cả những điều bất hạnh của chúng

Danh từ

(từ cổ, nghĩa cổ) nguồn gốc
he knows neither his whence nor his whither
nó chẳng hề biết nó ở đâu đến mà cũng chẳng biết nó đi đâu

Xem thêm các từ khác

  • Whencesoever

    / ¸wenssou´evə /, Phó từ & liên từ: từ bất cứ nơi nào, dù từ nơi nào; do bất cứ nguyên...
  • Whene'er

    Phó từ & liên từ: (thơ ca) (như) whenever,
  • Whenever

    / wen'evə /, Phó từ & liên từ: bất cứ lúc nào; lúc nào, mỗi lần, mỗi khi, hễ khi nào, you...
  • Whenso

    (từ cổ, nghĩa cổ) xem whenever,
  • Whensoever

    / ¸wensou´evə /, Phó từ & liên từ: dạng nhấn mạnh của whenever,
  • Where

    / weər /, Phó từ: Đâu, ở đâu, ở nơi nào, ở chỗ nào, ở phía nào, ở mặt nào, như thế nào,...
  • Where' got where' gone statement

    bảng nguồn và sử dụng vốn,
  • Where'er

    Phó từ: (thơ ca) (như) wherever,
  • Where-about

    Phó từ: (từ hiếm,nghĩa hiếm) về việc ấy; nhân việc ấy,
  • Where-got where-gone statement

    bảng nguồn và sử dụng vốn,
  • Where-ground storage

    sự bảo quản không mái che,
  • Where required

    Thành Ngữ:, where required, nơi nào cấp
  • Where the action is

    Thành Ngữ:, where the action is, nơi tưng bừng sức sống, nơi tràn đầy sinh khí
  • Whereabouts

    / ˈʰwɛərəˌbaʊts, ˈwɛər- /, Phó từ: Ở nơi nào, gần nơi nào; ở đâu, Danh...
  • Whereas

    / weə'ræz /, Liên từ: nhưng ngược lại, trong khi, (pháp lý) xét rằng, xem xét sự việc là,
  • Whereas clause (the...)

    những lý do (của một quyết định pháp lý ...), những mục nêu căn cứ
  • Whereat

    / wɛər´æt /, Phó từ: vì việc gì, vì cớ gì, tại sao, vì đó, do đó, whereat did he get so angry...
  • Whereby

    / we 'bai /, Phó từ: do cái gì, bằng cách gì, nhờ đó, bởi đó, whereby shall we know him ?, bằng cách...
  • Wherefore

    / ´wɛə¸fɔ: /, Phó từ: (từ cổ,nghĩa cổ) tại sao, vì sao, Liên từ:...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top