- Từ điển Anh - Việt
Automata theory
Mục lục |
Toán & tin
lý thuyết về người máy
Đo lường & điều khiển
lý thuyết thiết bị tự động
Giải thích EN: 1. a theory concerning the operating principles, applications, and behavioral characteristics of automatic devices.a theory concerning the operating principles, applications, and behavioral characteristics of automatic devices.2. a theory concerning models of objects and processes such as computers, digital circuits, nervous systems, cellular growth, and reproduction.a theory concerning models of objects and processes such as computers, digital circuits, nervous systems, cellular growth, and reproduction.Giải thích VN: 1.Lý thuyết về nguyên lý hoạt động, các ứng dụng, các đặc tính của các thiết bị tự động. 2. Lý thuyết về mô hình đối tượng và các quá trình như máy tính, mạch kỹ thuật số, hệ thống thần kinh, phát triển tế bào, sự sinh sản.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Automatc transmission measure equipment-ATME
máy tự động đo truyền dẫn, -
Automate
/ ´ɔ:tə¸meit /, Động từ: tự động hoá, hình thái từ: Toán... -
Automated
máy móc hóa, tự động hóa, thuộc tự động, Từ đồng nghĩa: adjective, Từ... -
Automated Attendant eXchange (AAX)
tổng đài với trả lời viên tự động, -
Automated Bi-directional Reflectance Measurement System (ABRAMS)
hệ thống đo kiểm phân hướng phản xạ tự động, -
Automated Bond System
sàn giao dịch trái phiếu điện tử new york, -
Automated Book Request System (ABRS)
hệ thống đo hướng tự động, -
Automated Calling Card Service (ACCS)
dịch vụ thẻ tự động, -
Automated Cartographic Systems (ACS)
các hệ thống họa hình tự động, -
Automated Catalogue of Computer Equipment & Software System (ACCESS)
liệt kê thiết bị máy tính và phần mềm, -
Automated Clearing House (ACH)
phòng thanh toán tự động, nhà giao hóan thanh lý được tự động hóa, -
Automated Data Test System (ADTS)
hệ thống đo thử dữ liệu tự động, -
Automated Digital Terminal System (ADTS)
hệ thống đầu cuối số tự động, -
Automated Fingerprint Identification System (AFIS)
hệ thống nhận dạng dấu vân tay tự động, -
Automated Highway Systems (AHS)
các hệ thống cao tốc tự động hóa, -
Automated Identification System (NCIC) (AIS)
hệ thống nhận dạng tự động (ncic), -
Automated Library Information System (ALIS)
hệ thống thông tin thư viện tự động, -
Automated Packet Recognition/Translation (APART)
nhận biết/thông dịch gói tự động, -
Automated Teller Machine (ATM)
máy rút tiền tự động-atm, -
Automated Trunk Measurement System (ATMS)
hệ thống đo trung kế tự động,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.