- Từ điển Anh - Việt
Dissipate
Nghe phát âmMục lục |
/´disi¸peit/
Thông dụng
Ngoại động từ
Xua tan, làm tiêu tan (bóng tối, mây mù, nỗi lo sợ...)
Phung phí (tiền của)
Tiêu mòn, làm hao mòn, uổng phí (nghị lực); làm tản mạn (sự chú ý); làm lãng (trí)
Nội động từ
Tiêu tan
Chơi bời phóng đãng
hình thái từ
- V-ing: dissipating
- V-ed: dissipated
Chuyên ngành
Toán & tin
tiêu tán; tán xạ; tiêu phí (năng lượng)
Kỹ thuật chung
tán xạ
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
verb
- be wasteful with , blow * , burn up * , consume , deplete , dump * , fritter away , indulge oneself , kiss goodbye , lavish , misspend , misuse , run through , squander , throw away , trifle away , use up , waste , dispel , disperse , dissolve , drive away , evanesce , evaporate , melt away , run dry , scatter , spread , vanish , fool away , riot away , devour , diffuse , disappear , expend , fritter , overindulge , spend
Từ trái nghĩa
verb
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Dissipated
/ ´disi¸peitid /, tính từ, bị xua tan, bị tiêu tan, bị phung phí (tiền của), bị tiêu mòn, bị uổng phí (nghị lực); tản mạn... -
Dissipated energy
năng lượng phân tán, -
Dissipated heat
nhiệt hao tán, nhiệt tiêu tán, -
Dissipated power
công suất hao tán, công suất tiêu hao, công suất tiêu hao, -
Dissipater
chỗ gom nhiệt, bộ làm mát, -
Dissipating
phân ly, -
Dissipating area
diện tích hao mòn, -
Dissipation
/ ¸disi´peiʃən /, Danh từ: sự xua tan, sự tiêu tan, sự phung phí (tiền của), sự tiêu mòn, sự... -
Dissipation (of energy)
sự tiêu tan năng lượng, -
Dissipation (of noise)
sự tiêu tan tiếng ồn, -
Dissipation coefficient
hệ số phân tán, hệ số tiêu tán, -
Dissipation factor
hệ số hao tán, hệ số tiêu tán, hệ số tổn thất, hệ số tiêu tán, -
Dissipation function
hàm tiêu tán, -
Dissipation line
đường dây tiêu tán, -
Dissipation mechanism
cơ cấu tiêu tán, cơ cấu tiêu tán, -
Dissipation of energy
sự hao tán năng lượng, sự tản mát năng lượng, sự triệt năng lượng, tiêu tán năng lượng, dissipation ( ofenergy ), sự tiêu... -
Dissipation of head
sự triệt áp, -
Dissipation of heat
sự tản nhiệt, -
Dissipation of kinetic energy
sự giảm động năng, sự giảm năng lượng nước rơi,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.