Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Maintainability

Mục lục

/mein¸teinə´biliti/

Kỹ thuật chung

khả năng duy trì

Giải thích EN: The degree of ease of keeping a given system in working order.Giải thích VN: Mức độ dễ dàng trong việc duy trì một hệ thống trong trạng thái làm việc.

khả năng phục hồi

Giải thích EN: The degree to which a device can be restored to a specified standard within a given time, or the time required to restore it completely.Giải thích VN: Mức độ một thiết bị có thể được phục hồi tới một chuẩn nhất định trong một khoảng thời gian cho trước, hay thời gian cần thiết để phục hồi nó hoàn toàn.


Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top