Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Xem thêm các từ khác

  • Popular

    / ˈpɑːpjələr /, Tính từ: Được nhiều người ưa chuộng, được nhiều người ngưỡng mộ, được...
  • Popular architecture

    kiến trúc dân gian,
  • Popular bank

    ngân hàng địa chúng (phục vụ cho tầng lớp có thu nhập thấp),
  • Popular beer

    bia bình dân,
  • Popular edition

    ấn bản phổ cập,
  • Popular front

    Danh từ: mặt trận bình dân,
  • Popular mode of payment

    phương thức thanh toán phổ biến,
  • Popular outlets

    đại lý bình dân,
  • Popular price

    giá bình dân,
  • Popular stock

    cổ phiếu bán chạy,
  • Popular style

    phong cách (kiến trúc) dân gian,
  • Popularisation

    như popularization,
  • Popularise

    như popularize,
  • Popularity

    / ˌpɒpyəˈlærɪti /, Danh từ: tính đại chúng; tính phổ biến, sự nổi tiếng, sự yêu mến của...
  • Popularization

    Danh từ: sự đại chúng hoá, sự truyền bá, sự phổ cập; sự phổ biến, sự làm cho quần chúng...
  • Popularize

    / ´pɔpjulə¸raiz /, Ngoại động từ: Đại chúng hoá, truyền bá, phổ cập; phổ biến, làm cho quần...
  • Popularly

    / ´pɔpjuləli /, Phó từ: với tính chất đại chúng, với tính chất quần chúng, Được quần chúng...
  • Populate

    / ˈpɒpyəˌleɪt /, Ngoại động từ: Ở, cư trú (một vùng), Đưa dân đến ở, đến định cư (một...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top