Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Xem thêm các từ khác

  • Reconsideration

    / ¸ri:kən¸sidə´reiʃən /, danh từ, sự xem xét lại; sự xét lại (quyết định...)
  • Reconsolidate

    Ngoại động từ: củng cố lại,
  • Reconstituent

    Tính từ: bổ, Danh từ: thuốc bổ,
  • Reconstitute

    / ri:´kɔnsti¸tju:t /, Ngoại động từ: hoàn nguyên, khôi phục lại (thức ăn..), tổ chức lại,...
  • Reconstituted frequency

    tần số được tái lập,
  • Reconstituted milk

    sữa hoàn nguyên,
  • Reconstitution

    / ¸ri:kɔnsti´tjuʃən /, Danh từ: sự hoàn nguyên, sự khôi phục lại (thức ăn..), sự tổ chức...
  • Reconstruct

    / ¸ri:kən´strʌkt /, Ngoại động từ: dựng lại, xây dựng lại, tái thiết, tái tổ chức, khôi...
  • Reconstructed Source

    nguồn tái thiết, trang thiết bị có linh kiện được thay thế, tới mức chi phí vốn cố định của những linh kiện mới vượt...
  • Reconstructed ethnicity

    sự về nguồn được tái thiết kế,
  • Reconstructed sample

    mẫu được tái lập,
  • Reconstruction

    / ¸ri:kən´strʌkʃən /, Danh từ: sự dựng lại, sự xây dựng lại, sự tái thiết; sự được xây...
  • Reconstruction (of a company)

    xây dựng lại (một công ty),
  • Reconstruction and reorganization

    trùng tu và chỉnh đốn,
  • Reconstruction cost

    phí tổn xây dựng lại,
  • Reconstruction of Dose

    liều lượng tái thiết, việc tính toán mức phơi nhiễm sau khi nó xảy ra bằng cách sử dụng các dấu hiệu trong cơ thể sinh...
  • Reconstruction office

    văn phòng tái thiết,
  • Reconstruction work

    công tác khôi phục, công tác xây dựng lại,
  • Reconstruction zone

    vùng cải tạo, vùng xây dựng lại,
  • Reconstructive

    / ¸ri:kən´strʌktiv /, tính từ, Để xây dựng lại, để kiến thiết lại, để cải tạo lại, reconstructive policy, chính sách...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top