Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Xem thêm các từ khác

  • Unsigned

    / ʌn´saind /, Tính từ: không đánh dấu; (tôn giáo) không làm dấu, không ký tên, không ra hiệu,...
  • Unsigned integer constant

    hằng nguyên không dấu,
  • Unsilvered

    Tính từ: không mạ bạc,
  • Unsincere

    Tính từ: không thật thà, không trung thực,
  • Unsinew

    Ngoại động từ: làm suy yếu, (thơ ca) không làm cho cứng cáp, không làm cho vững chắc,
  • Unsinful

    Tính từ: vô tội, không tôi lỗi,
  • Unsingable

    Tính từ: không dễ hát, không thể hát được,
  • Unsinged

    Tính từ: không bị cháy sém, không bị đốt sém, không thui, không tổn thương, không tổn hại,...
  • Unsinkable

    / ʌn´siηkəbl /, Tính từ: không thể chìm được,
  • Unsisterliness

    Danh từ: không chị em, tính không thân thiết, tính không ruột thịt,
  • Unsisterly

    Tính từ: không như chị em, không thân thiết, không ruột thịt,
  • Unsizeable

    / ʌn´saizəbl /, tính từ, không đạt cỡ thông thường (cá),
  • Unsized

    / ʌn´saizd /, (adj) chưa phân loại, chưa phân cỡ, kích thước [không được phân loại theo kích thước], tính từ, không hồ...
  • Unsized aggregate

    cốt liệu xô,
  • Unskilful

    / ʌn´skilful /, Tính từ: không khéo tay, không tài giỏi, vụng,
  • Unskilfulness

    / ʌn´skilfulnis /, danh từ, tính không khéo tay, tính không tài giỏi, tính vụng về,
  • Unskilled

    / ʌn´skild /, Tính từ: không thạo, không khéo, không giỏi, không chuyên môn, không có kỹ thuật...
  • Unskilled job

    việc làm không cần kỹ năng đặc biệt,
  • Unskilled laborer

    công nhân không chuyên,
  • Unskilled labour

    lao động không có kỹ thuật, lao động đơn giản (không cần tay nghề),
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top