Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Pháp

Chăng

Mục lục

Tendre
Chăng lưới
tendre le filet
Chăng bẫy
tendre un piège
Ne... pas
Dẫu chăng xét tấm tình si thiệt đây ích đến ai
si vous ne vouliez pas considérer le coeur amoureux , ce serait un dommage pour moi , sans que cela profite à qui que ce soit
Nest-ce pas
Chậm rồi chăng ?
nest-pas que cest trop tard ?
Oui ou non
Thuyền ơi nhớ bến chăng ? bến thì một dạ khăng khăng chờ thuyền ca dao
ô barque , te souviens-tu , oui ou non , de lembarcadère qui , opiniâtrement , tattend de tout son coeur
chăng hay chớ
au petit bonheur ; à la va comme je te pousse

Xem thêm các từ khác

  • Chĩa

    fourche, harpon, braquer; diriger; pointer, chĩa hai răng, fourche à deux dents, Đánh cá bằng chĩa, pêche au harpon, chĩa súng lục vào ai,...
  • Chĩnh

    jarre (en terre cuite), chuột sa chĩnh gạo, épouser une dot
  • Chũi

    xem chuột chũi, (ít dùng) rapiécé; rapetassé, chồng người xe ngựa người yêu , chồng em khố chũi em chiều em thương, si quelqu'une...
  • Chũm

    tête de noix d'arec
  • Chơi

    jouer; s'amuser, avoir des relations; fréquenter, participer à, (nghĩa xấu) jouer un mauvais tour, sans but, pour badiner, chơi bài, jouer aux cartes,...
  • Chơi chòi

    như chơi trèo
  • Chơm chởm

    hérissé; en saillie, tóc chơm chởm, cheveux hérissés, Đá chơm chởm, roches en saillie
  • Chơn

    variante phonétique de chân (dans les mots comme chân( chơn) thật; tả chân( chơn)...
  • Chư vị

    (tôn giáo) diverses divinités tao…stes, (từ cũ, nghĩa cũ) vous, messieurs et mesdames
  • Chưa

    pas encore, (particule finale interrogative , non traduite), comme ; combien, nó chưa đến, il n'est pas encore venu, anh hiểu chưa  ?,...
  • Chưn

    (tiếng địa phương) xem chân
  • Chưng

    xem bánh chưng, concentrer à petit feu, (hóa học) distiller, exhiber; arborer, (từ cũ, nghĩa cũ) xem bởi chưng; vì chưng, chưng nước...
  • Chưng bày

    xem trưng bày
  • Chương

    chapitre, (âm nhạc) mouvement, (kinh tế, tài chính) poste, bộ sách này có bảy chương, ce volume compte sept chapitres, chương đầu...
  • Chương hồi

    divisions (d'un roman-fleuve)
  • Chước

    ruse; moyen; truc; stratagème, chước quỷ mưu thần, manoeuvre diabolique, con người ấy có nhiều chước lắm  !, excuser, không...
  • Chướng

    choquant; malséant; malsonnant, những lời nói ấy chướng, des propos choquants, cách ăn mặc chướng, tenue malséante, giọng chướng,...
  • Chườm

    appliquer (sur une partie du corps un objet chaud ou froid), chườm nước đá lên trán, appliquer de la glace sur le front, chườm túi nước...
  • Chưởi

    (tiếng địa phương) như chửi
  • Chưởng

    (thông tục) de cape et d'épée, tiểu thuyết chưởng, roman de cape et d'épée
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top