Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Impound

Nghe phát âm

Mục lục

/im´paund/

Thông dụng

Ngoại động từ

Nhốt (súc vật) vào bãi rào; cất (xe cộ...) vào bãi rào
Nhốt, giam (người)
Ngăn (nước để tưới)
Sung công, tịch thu

Chuyên ngành

Cơ khí & công trình

chặn dòng
đắp (đê đập)

Toán & tin

ngăn dòng

Xây dựng

sung công

Kỹ thuật chung

hút nước

Giải thích EN: To collect water for irrigation, flood control, or similar purposes.

Giải thích VN: Lấy nước cho tưới tiêu, kiểm soát lũ lụt hoặc các mục đích tương tự.

ngăn lại

Kinh tế

bắt giữ
sai áp
tịch thu

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

verb
cage , coop up , enclose , fence in , hold , imprison , keep , pen , seize , shut in , take , accumulate , collect , confine , retain , store

Xem thêm các từ khác

  • Impoundable

    Tính từ: có thể nhốt vào bãi rào (súc vật); có thể cất vào bãi rào (xe cộ...), có thể nhốt;...
  • Impoundage

    / im´paundidʒ /, như impoundment,
  • Impounded area

    khu vực ngăn nước,
  • Impounded fish

    cá nhốt bãi rào,
  • Impounded water

    nước tích tụ (trong bể),
  • Impounder

    Danh từ: người nhốt súc vật vào bãi rào,
  • Impounding

    sự chặn dòng, sự ngăn dòng, ngăn dòng [sự ngăn dòng],
  • Impounding dam

    đập ngăn dòng, đập ngăn dòng, đập giữ nước,
  • Impounding flood

    trận lũ đang đến,
  • Impounding reservoir

    hồ chứa đa dụng, hồ lớn, hồ đập nước, hồ ngăn nước nhân tạo, hồ nhân tạo, hồ tích nước,
  • Impoundment

    / im´paundmənt /, Danh từ: sự nhốt vào bãi rào (súc vật); sự cất vào bãi rào (xe cộ...), sự...
  • Impoverish

    / im´pɔvəriʃ /, Ngoại động từ: bần cùng hoá, làm cho nghèo khổ, làm kiệt màu, làm hết công...
  • Impoverished

    Nghĩa chuyên ngành: đã làm nghèo, mất công dụng, Từ đồng nghĩa:...
  • Impoverishment

    / im´pɔvəriʃmənt /, Danh từ: sự bần cùng hoá, sự làm nghèo khổ, sự kiệt quệ, sự mất công...
  • Impracticability

    / im¸præktikə´biliti /, danh từ, tính không thể thi hành được, tính không thể thực hiện được, tính khó dùng, tính không...
  • Impracticable

    / im´præktikəbl /, Tính từ: không thể thi hành được, không thể thực hiện được, khó dùng,...
  • Impracticableness

    / im´præktikəblnis /, như impracticability,
  • Impracticably

    Phó từ: không thực hành được, không thực hiện được,
  • Impractical

    / im´præktikəl /, Tính từ: không thực tế, Từ đồng nghĩa: adjective,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top