Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Last-in, first-out

Kỹ thuật chung

vào sau, ra trước

Giải thích EN: An inventory management method in which the items most recently received are the first to be used; used where deterioration of stored inventory is not a concern.Giải thích VN: Một phương thức quản lý tài nguyên trong đó các mục được nhận gần nhất là những mục được sử dụng đầu tiên, thường được dùng khi không quan tâm đến sự hư hỏng của các tài nguyên lưu trữ.


Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top