- Từ điển Anh - Việt
Most
Nghe phát âmMục lục |
/moust/
Thông dụng
Tính từ, cấp cao nhất của .much & .many
Lớn nhất, nhiều nhất
Hầu hết, phần lớn, đa số
Xem part
Phó từ
Nhất, hơn cả
Lắm, vô cùng, cực kỳ
Danh từ
Hầu hết, phần lớn, phần nhiều, đa số, tối đa
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) cái cừ nhất, cái chiến nhất
- at [[[the]]] most
- t the very most
Tối đa, không hơn được nữa
Chuyên ngành
Toán & tin
nhiều nhất / nhiều hơn cả; ở mức độ cao
Xây dựng
phần nhiều
Kỹ thuật chung
nhiều nhất
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- better , biggest , greater , highest , largest , lion’s share , max , maximum , ultimate , utmost , uttermost , larger
adverb
- about , all but , almost , approximately , close , eminently , exceedingly , in the majority , mightily , much , nearly , nigh , practically , remarkably , super , surpassingly , too , very , well-nigh , awfully , dreadfully , exceptionally , extra , extremely , greatly , highly , notably
Từ trái nghĩa
adjective
adverb
Thuộc thể loại
Các từ tiếp theo
-
Most-favored nation
Danh từ, viết tắt là .MFN: (chính trị) tối huệ quốc, -
Most-favored nation treatment
chế độ tối huệ quốc, -
Most-heat sterilization
sự tiệt trùng bằng hơi, -
Most Economic Route Selection (MERS)
chọn đường đi kinh tế nhất, -
Most Probable Number
con số dự đoán, số lượng vi khuẩn ước đoán trong một đơn vị thể tích nước, dựa trên thuyết xác suất. -
Most cars are more economical on long runs
đa số xe hơi ít hao xăng khi chạy đường trường, -
Most efficient estimator
ước lượng hữu hiệu nhất, -
Most efficient load
công suất khi hiệu suất lớn nhất (tuabin), -
Most favored nation
quốc gia được ưu đãi, tối huệ quốc, -
Most favour nation
tối huệ quốc,
Từ điển tiếng Anh bằng hình ảnh
The Living room
1.309 lượt xemA Classroom
175 lượt xemThe Armed Forces
212 lượt xemThe Utility Room
214 lượt xemFruit
282 lượt xemAir Travel
283 lượt xemMammals I
445 lượt xemIndividual Sports
1.745 lượt xemThe Universe
154 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
em xem phim Suzume no Tojimari có 1 đứa nói trong thì trấn không hiệu sách, không nha sĩ không có "Pub mother" "pub cat's eye"but 2 pubs for some reason. Em không hiểu câu đó là gì ạ? Quán ăn cho mèo à? Quán rượu mẹ á? :(((
-
1 · 23/03/23 09:09:35
-
-
Cho mình hỏi, câu TA dưới đây nên chọn phương án dịch TV nào trong hai phương án sau:In the event of bankruptcy, commencement of civil rehabilitation proceedings, commencement of corporate reorganization proceedings, or commencement of special liquidation is petitioned.Phương án 1:Trong trường hợp có các kiến nghị mở thủ tục phá sản, thủ tục tố tụng cải cách dân sự, thủ tục tổ chức lại doanh nghiệp hoặc thủ tục thanh lý đặc biệt.Phương án 2:Trong trường hợp phá sản, có các... Xem thêm.
-
-
Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh quý 1/2013? Key: sản xuất công nghiệp, dư nợ tín dụng, lạm phát ổn định
-
Cho mình hỏi từ "wasted impossibility" , ngữ cảnh là AI tương lai thay thế con người, và nó sẽ loại bỏ tất cả "wasted impossibility". Thanks
-
mn đây ko có ngữ cảnh đâu ạ chỉ là trắc nghiệm mà trong đó có câu in the swim với under the sink, nghĩa là gì v ạ