Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Middling

Nghe phát âm

Mục lục

/´midliη/

Thông dụng

Tính từ

Trung bình, vừa phải, bậc trung
a man of middling size
một người tầm thước vừa phải
(thông tục) khá khoẻ mạnh

Chuyên ngành

Kinh tế

bậc trung
cấp hai
hạng hai
hệ thống nghiền
tấm

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

adjective
all right , average , common , conventional , decent , fair , fairish , good , indifferent , intermediate , mean , mediocre , medium , moderate , modest , okay , ordinary , passable , run-of-the-mill * , so-so * , tolerable , traditional , unexceptional , unremarkable , so-so

Từ trái nghĩa

adjective
exceptional , extraordinary

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • Middling grade

    bậc trung, hàng loại vừa,
  • Middling reduction

    sự nghiền nhỏ tấm,
  • Middling roll

    trục nghiền tấm,
  • Middlings

    Danh từ số nhiều: hàng hoá loại vừa (về thứ hạng, giá cả...), (từ mỹ,nghĩa mỹ) thịt lợn...
  • Middlings bran

    cám ở tấm,
  • Middy

    / ´midi /, như midshipman,
  • Mideast

    / ´mid´i:st /, Danh từ: như middle east,
  • Midfield

    Danh từ: phần giữa của sân bóng đá; khu trung tuyến, a midfield player, cầu thủ trung vệ
  • Midfrequency

    trung tần,
  • Midfrontal

    giữatrán,
  • Midge

    / midʒ /, Danh từ: (động vật học) ruồi nhuế; muỗi vằn,
  • Midgear

    vị trí chết, vị trí trung gian của cơ cấu, vị trí chết, vị trí trung gian (của cơ cấu),
  • Midget

    / ´midʒit /, Danh từ: người lùn, vật rất nhỏ; con vật rất nhỏ, Toán...
  • Midget construction crane

    máy trục xây dựng hạng nhẹ,
  • Midget set

    thiết bị thu nhỏ,
  • Midgetism

    chứng lùn cân đối,
  • Midgety

    Tính từ: nhỏ tí tẹo, cực bé,
  • Midgut

    trung tràng,
  • Midheight of the character

    độ cao trung bình của ký tự,
  • Midinette

    / ¸midi´net /, Danh từ: cô gái lãng mạn,
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top