- Từ điển Anh - Việt
Regenerate
Nghe phát âmMục lục |
/ri:'dƷenәreit/
Thông dụng
Ngoại động từ
Tái sinh; phục hồi
Phục hưng (nhất là về đạo đức, tinh thần)
Tự cải tạo
- tính từ
Được cải tạo về đạo đức, được cải tạo về tinh thần
Hình thái từ
- V_ed: regenerated
- V_ing: regenerating
Chuyên ngành
Hóa học & vật liệu
hoàn nhiệt
Toán & tin
phục hồi lại
Xây dựng
khử (ôxi)
tái dụng
tái phẩm
tái phát
Kỹ thuật chung
hoàn nguyên
đầu thai
tái sinh
Giải thích EN: To undergo a process of regeneration; grow new tissues or organs.Chemical Engineering. to collect and purify energy or materials for reuse in another process in order to save money and resources.
Giải thích VN: Hành động trải qua một quá trình tái tạo; phát triển thêm các cơ quan mới. Trong lĩnh vực hóa học nghĩa là thu thập và lọc sạch năng lượng hay nhiên liệu để sử dụng lại từ đó tiết kiệm tiền cũng như nhiên liệu đó.
tái tạo
tạo lại
Kinh tế
sản phẩm tài chính
tái sinh
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
verb
- change , exhilarate , inspirit , invigorate , produce , raise from the dead , reanimate , reawaken , reconstruct , recreate , reestablish , refresh , reinvigorate , rejuvenate , renew , renovate , reproduce , restore , revive , revivify , uplift , reborn , redeem , reform , revitalize
Từ trái nghĩa
verb
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Regenerated
cao sư tái sinh, cao su tái chế, -
Regenerated data
dữ kiện (được) tái phát sinh, -
Regenerated fuel
nhiên liệu tái chế, nhiên liệu tái sinh, -
Regenerated rock
đá tái sinh, -
Regenerated rubber
lò hoàn nhiệt, lò tái sinh, -
Regenerated water
nước lọc, nước thu hồi, -
Regenerating furace
sự khôi phục, sự phục hồi, sự tái tạo, -
Regenerating heat exchanger section
bộ phận trao đổi nhiệt tái sinh, đoạn (phần) hồi nhiệt, đoạn trao đổi hồi nhiệt, -
Regeneration
/ ri¸dʒenə´reiʃən /, Danh từ: sự tái sinh, sự phục hồi, sự cải tạo, sự đổi mới, sự phục... -
Regeneration buffer
bộ đệm tái tạo, -
Regeneration control
sự điều khiển tái sinh, -
Regeneration factor
hệ số tái sinh, -
Regeneration of electrolyte
sự tái sinh chất điện phân, -
Regenerative
/ ri´dʒenərətiv /, Tính từ: làm tái sinh, phục hồi; phục hưng; cải tạo, Kỹ... -
Regenerative adsorption
hấp thụ tái sinh, hấp thụ (hồi nhiệt), hấp thụ hồi nhiệt, -
Regenerative air cycle refrigerating system
hệ thống lạnh có hồi nhiệt không khí, -
Regenerative air cycle regenerating system
hệ (thống) lạnh có hồi nhiệt không khí, -
Regenerative amplification
sự khuếch đại tái sinh (vô tuyến),
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.