- Từ điển Anh - Việt
Rights
Mục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Kỹ thuật chung
quyền
- access rights
- quyền truy cập
- Access Rights List (ARL)
- danh mục các quyền truy nhập
- all rights reserved
- bảo lưu mọi quyền
- Claims in respect of Patent Rights
- đòi bồi thường về quyền sáng chế
- delete rights
- quyền xóa
- Domain Name Rights Coalition (DNRC)
- liên minh quyền tên miền
- first-time rights
- quyền lần đầu
- fishing rights
- quyền đánh cá
- Intellectual Property Rights (IPR)
- các quyền sở hữu trí tuệ
- job control rights
- các quyền điều khiển công việc
- Load Access Rights (LAR)
- các quyền truy nhập tải
- mineral rights
- quyền về khoáng sản (luật)
- object existence rights
- quyền tồn tại đối tượng
- object management rights
- quyền quản lý đối tượng
- object rights
- quyền đối tượng
- operational rights
- quyền hoạt động
- Patent Rights
- bản quyền sáng chế
- patent rights
- quyền sở hữu công nghiệp
- read rights
- quyền được phép đọc
- rights of members
- quyền của hội viên
- Rights, Patent
- bản quyền sáng chế
- Rights, Patent, claims in respect of
- đòi bồi thường về quyền sáng chế
- special drawing rights
- quyền rút tiền đặc biệt
- television rights
- quyền truyền hình
Xây dựng
Bản quyền sáng chế
Kinh tế
các quyền
- copyright and related rights
- quyền tác giả và các quyền liên quan
- natural rights
- các quyền căn bản tự nhiên
- proprietary rights
- các quyền sở hữu
- proprietary rights
- các quyền tư hữu
- rights issue
- phát hành các quyền (mua cổ phiếu mới)
- rights letter
- thư phân phối các quyền
- rights market
- thị trường các quyền
- rights offering
- chào bán các quyền
- statutory rights
- các quyền pháp định
các quyền lợi
quyền công dân
quyền nhận mua cổ phần mới
- with rights
- có quyền nhận mua cổ phần mới
thứ tự
thực huống
thực trạng
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Rights, Patent
bản quyền sáng chế, -
Rights, Patent, claims in respect of
đòi bồi thường về quyền sáng chế, -
Rights-of-way
hành lang pháp định (của đường dây truyền tải), hành lang truyền tải, -
Rights and duties
quyền lợi và nghĩa vụ, -
Rights and obligations
quyền lợi và nghĩa vụ, -
Rights arising from defects
quyền lợi có được từ khuyết tật của hàng hóa, -
Rights granted by contract
quyền lợi theo hợp đồng, -
Rights issue
phát hành các quyền (mua cổ phiếu mới), phát hành giấy chứng quyền nhận cổ phần, -
Rights letter
thông báo phát hành giấy chứng quyền nhận cổ phần, thư phân phối các quyền, -
Rights market
thị trường các quyền, thị trường giấy chứng nhận quyền mua cổ phần, -
Rights of beneficiaries
quyền lợi của người thụ hưởng, -
Rights of members
quyền của hội viên, -
Rights of way and facilities
quyền được đi qua và sử dụng các phương tiện, -
Rights offering
chào bán các quyền, -
Rightward(s)
về phía tay phải, -
Rightwards
Phó từ: về phía phải, -
Rigid
/ 'ridʤid /, Tính từ: cứng; cứng nhắc, không linh động, không mềm dẻo, (nghĩa bóng) cứng rắn;... -
Rigid- jointed framework
sườn cứng, -
Rigid-axle suspension
bộ phận treo trục cứng, -
Rigid-body dynamics
động lực học vật rắn,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.