Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Spotty

Mục lục

/´spɔti/

Thông dụng

Tính từ

(thông tục) có những đốm (người, nhất là ở trên mặt)
spotty youth
những thanh niên mặt tàn nhang
Có đốm, lốm đốm, có vết
Không đồng đều, không đồng nhất, bất thường, (có) vá

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

adjective
desultory , erratic , flickering , fluctuating , not uniform , on-again-off-again , patchy , pimply , spasmodic , sporadic , unequal , uneven , inconsistent , unsteady , variable , blotchy , dotty , irregular , splotchy , unreliable

Từ trái nghĩa

adjective
constant , regular , unbroken

Xem thêm các từ khác

  • Spousal

    / ˈspaʊzəl /, tính từ, thuộc hôn nhân; vợ chồng, Từ đồng nghĩa: adjective, noun, conjugal , connubial...
  • Spousal IRA

    tài khoản hưu trí cá nhân cho vợ (hay chồng),
  • Spousal remainder trust

    ủy thác quyền thừa kế cho vợ (hay chồng),
  • Spousals

    Danh từ, sồ nhiều: hôn lễ,
  • Spouse

    / spauz; spaus /, Danh từ: (từ cổ,nghĩa cổ); (pháp lý); (đùa cợt) chồng; vợ, Kỹ...
  • Spouse supplement

    phụ phí người hôn phối,
  • Spout

    / spaut /, Danh từ: vòi (ấm tích), Ống máng, (từ lóng) hiệu cầm đồ, cây nước, cột nước,...
  • Spout-hole

    Danh từ: lỗ mũi cá voi (như) spout,
  • Spout cover

    nắp rót,
  • Spout feeder

    bộ tiếp liệu dùng gàu,
  • Spout hole

    lỗ phun, sự phun nước thành tia,
  • Spout hook

    móc (giữ) ống máng,
  • Spouter

    Danh từ: người bình thơ; người yêu thơ, người đọc một cách hùng hồn khoa trương, giếng phun,...
  • Spouting

    / ´spautiη /, Danh từ: sự phun, Kỹ thuật chung: sự phun, sự phun tia,...
  • Spouting hole

    lỗ thổi, lỗ phun,
  • Spouting horn

    lỗ thổi, lỗ phun,
  • Spouting spring

    suối phun, mạch nước phun,
  • Spouting velocity

    tốc độ tia (chảy ra),
  • Spoutless

    Tính từ: không có vòi,
  • Spouts

    ,
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top