Bạn hãy Like và Share để ủng hộ cho Rừng nhé!
- Từ điển Anh - Việt
Testament
Mục lục |
/'testəmənt/
Thông dụng
Danh từ
Di chúc, chúc thư (như) will
- to make one'stestament
- làm di chúc
Cái đem lại chứng cứ rõ ràng về cái gì
( Testament) kinh thánh
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
di chúc
Kinh tế
chúc thư
di chúc
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- attestation , colloquy , confirmation , covenant , demonstration , earnest , evidence , exemplification , instrument , proof , testimonial , testimony , will , witness , authentication , corroboration , substantiation , validation , verification , warrant , belief , credo , legacy , tribute
Tham khảo thêm từ có nội dung liên quan
- / phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện /, viết tắt, biểu hiệu vùng danh lam thắng cảnh cần bảo tồn ( national trust), kinh tân ước ( new testament),
- / phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện /, Danh từ: (viết tắt) của old testament, kinh cựu ước,
- vững thêm, Từ đồng nghĩa: noun, attestation , authentication , demonstration , evidence , proof , substantiation , testament...
- / 'testəmənt /, Danh từ: di chúc, chúc thư (như) will, cái
- hăng say; sự quyết chí, sự quyết tâm, nguyện vọng, ý muốn; ý thích, (pháp lý) di chúc, chúc thư (như) testament, Ngoại...
Thuộc thể loại
Xem tiếp các từ khác
-
Testamentary
/ ,testə'mentri /, Tính từ: (thuộc) lời di chúc, (thuộc) chúc thư, làm theo lời di chúc, làm theo... -
Testamentary succession
thừa kế theo di chúc, -
Testamentary trust
tín thác di chúc, ủy thác bằng chúc thư, ủy thác di chúc, -
Testamentary trustee
người thụ ủy di chúc, -
Testaovi
vỏ trứng, -
Testapraeparata
bột vỏ sò điều chế, -
Testate
/ 'testeit /, Tính từ: (pháp lý) có làm di chúc, có làm chúc thư; có để lại di chúc, Kinh... -
Testate succession
sự thừa kế có di chúc, thừa kế theo di chúc, -
Testation
/ phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện /, Tính từ: sự làm di chúc, sự làm chúc thư, -
Testator
/ te´steitə /, Danh từ, giống cái là .testatrix: người để lại di chúc, Kinh...
Bạn hãy Like và Share để ủng hộ cho Rừng nhé!
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi tại đây Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Đăng ký ngay để tham gia hỏi đáp!
- Mọi người ơi cho e hỏi, theo ví dụ của e thì người ta viết "see above" là muốn nói e nên theo của e hay của người ta vậy ạ?1. người ta trả lời A 2. e hỏi lại để chắc chắn(có thay đổi 1 tí nội dung)3. see above
- Các bác ơi cho e hỏi "dòng chảy tiếp tục giật cấp gẫy từng khúc" trong câu này " Dòng sông chia làm 2 nhánh. Nhánh bên trái áp vào phía sườn núi dốc đứng với dòng chảy tiếp tục giật cấp gẫy từng khúc" dịch thế nào ạ? Em cảm ơn các bác
- Hi mn, cho mình hỏi cụm "make me come" trong ngữ cảnh này có nghĩa là gì ạ? ( Phút thứ 15) Thankshttps://www.youtube.com/watch?v=35hXW9h6_CU
- 1 · 25/01/21 09:59:42
-
-
- Ai giúp mình câu này trong hợp đồng với, mình xin cảm ơn nhiều!For the work completed already by Party B, Party A shall pay to Party B all outstanding fees due and owing to Party B for the steps.
- có bạn mail hỏi nhờ ace giúp với :) : "Khôn nhà dại chợ in EnglishNhờ giúp dịch tục ngữ hay thành ngữ trên sang tiếng Anh.Xin cám ơn nhiều."
- Chào các bác. Các bác cho em hỏi từ "self-pardon" nghĩa là gì vậy ạ. Em đọc trên CNN mà chưa hiểu từ này."White House counsel and Barr warned Trump not to self-pardon"
- 1 · 12/01/21 01:18:32
-