- Từ điển Anh - Việt
Unsafe
Mục lục |
/ʌn´seif/
Thông dụng
Tính từ
Không an toàn, không chắc chắn (được che chở khỏi nguy hiểm, thiệt hại)
Không thể tin cậy, không chắc chắn, nguy hiểm
Không thận trọng, không dè dặt; không tỏ ra thận trọng
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- alarming , chancy , erratic , explosive , fearsome , hanging by a thread , hazardous , insecure , on a limb , on thin ice , perilous , precarious , risky , shaky , slippery , threatening , ticklish * , touch and go , touchy * , treacherous , uncertain , undependable , unreliable , unsound , unstable , untrustworthy , unguarded , unprotected , adventurous , jeopardous , parlous , venturesome , venturous , dangerous , exposed , imperiled , vulnerable
Từ trái nghĩa
adjective
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Unsafe building
nhà không an toàn, -
Unsafe fuel
nhiên liệu không an toàn, -
Unsafe investment
đầu tư không an toàn, đầu tư không an toàn (có thể rủi ro...) -
Unsafe paper
phiếu khoán không an toàn, (có giá trị) đáng ngờ, -
Unsafe roads
vũng tàu không an toàn (bão), -
Unsafe structure
kết cấu không an toàn, -
Unsafeness
Danh từ: tính không an toàn, tính không chắc chắn; tính nguy hiểm, -
Unsaid
/ ʌn´sed /, thời quá khứ & động tính từ quá khứ của .unsay, Tính từ: không được nói ra,... -
Unsainted
Tính từ: không được phong thánh, -
Unsaintly
Tính từ: tội lỗi, không thánh thiện, không xứng với một vị thánh, -
Unsalability
(thương nghiệp) tình trạng không dễ bán, tình trạng không thể bán được, , —n,seil”'bil”ti, danh từ -
Unsalable
/ ʌn´seiləbl /, tính từ, (thương nghiệp) không dễ bán, không thể bán được, -
Unsalableness
như unsalability, -
Unsalaried
/ ʌn´sælərid /, Tính từ: không được trả lương, không được trả công, -
Unsaleability
như unsalability, -
Unsaleable
như unsalable, -
Unsaleable goods
hàng không bán được, -
Unsaleable stock
cổ phiếu không bán được, -
Unsalted
Tính từ: không ướp muối, không có muối, (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) không có kinh nghiệm,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.