Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Pháp

Cạnh

Mục lục

(toán học) côté; arête
Cạnh của một tam giác
côté d'un triangle
Cạnh của một hình lập phương
arête d'un cube
Bord
Cạnh bàn
bord de la table
Cạnh đường
bord de la route
Tranche; carre
Cạnh tấm ván
tranche d'une planche
Cạnh tấm gương
carres d'un miroir
À côté
đi cạnh tôi
il marchait à côté de moi
(tiếng địa phương) như kệnh

Xem thêm các từ khác

  • Cạo

    raser, dépiler; débourrer, gratter; racler, (thông tục) passer un savon; engueuler, cạo râu, raser la barbe, cạo lông lợn, dépiler un porc,...
  • Cạp

    torche; bordure; renvergeure; ceinture, border; renverger, mordiller; grignoter, cạp rổ, torche (renvergeure) d'un panier, cạp chiếu, bordure d'une...
  • Cạy

    forcer; faire sortir par force; faire ouvrir par force; détacher, virer à bâbord, cạy cửa, forcer la porte, cạy hòm, forcer le coffre, cạy...
  • Cả

    grand; fort, tout; entier, très; grandement; fort, tout; entièrement, même, du tout, sông cả, grand fleuve, nghĩa cả, grande cause, sóng cả,...
  • Cải

    changer, former des dessins (en tissant; en tricotant; en tressant) xem cải hoa, (thực vật học) chou, cải niên hiệu, changer le nom d'un règne,...
  • Cải biến

    modifier; transformer, cải biến bộ mặt nông thôn, modifier la physionomie de la campagne
  • Cải hoá

    transformer; changer, cải hoá phong tục, transformer les moeurs
  • Cảm

    sentir; ressentir, Émouvoir; toucher, admirer, (thông tục) s'amouracher, s'enrhumer; attraper un rhume, cảm thấy ấm áp, sentir une douce chaleur,...
  • Cảm thụ

    (sinh vật học, sinh lý học, triết học) récepteur; réceptif, cơ quan cảm thụ của tai trong, organe récepteur de l'oreille interne,...
  • Cảm tính

    (triết học) sensoriel; sensible, nhận thức cảm tính, connaissance sensorielle, thế giới cảm tính, monde sensible
  • Cảm ơn

    remercier, tôi cảm ơn ông bà, je vous remercie monsieur (madame)
  • Cản

    retenir; contenir; faire obstacle à; ne pas laisser paser, cản dòng nước, retenir le courant, cản quân địch, contenir l'ennemi, cản bước...
  • Cảng

    port, cảng hải phòng, port de haiphong, cảng sông, port fluvial
  • Cảnh

    paysage; site; tableau, spectacle; vue, (sân khấu) scène; acte ; tableau, (sân khấu) fond; décor, situation; état; scène, agrément, (ít...
  • Cảnh phông

    (sân khấu) scène
  • Cảnh quan

    (địa lý, địa chất) paysage
  • Cảnh tỉnh

    réveiller; faire sortir (quelqu'un) de ses erreurs, lời kêu gọi của bác hồ là những tiếng chuông cảnh tỉnh những kẻ lầm đường,...
  • Cảo

    (từ cũ, nghĩa cũ) manuscrit, cảo thơm lần giở trước đèn nguyễn du, en feuilletant un à un, devant la lampe, ces manuscrits parfumés
  • Cảo táng

    (từ cũ, nghĩa cũ) enterrer sommairement
  • Cảu nhảu

    (ít dùng) như càu nhàu, cảu nhảu càu nhàu, (sens plus fort)
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top