Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Crumple

Nghe phát âm

Mục lục

/'krʌmpl/

Thông dụng

Ngoại động từ

Vò nhàu, vò nát (quần áo...)
(nghĩa bóng) ( + up) bóp, nắm, nhàu; đánh bại (kẻ thù)

Nội động từ

Bị nhàu, nát
cloth crumples more easily than silk
vải dễ bị nhàu hơn lụa
(nghĩa bóng) ( + up) gãy gục, sụp đổ, ngã gục

Chuyên ngành

Xây dựng

ép vỡ
vò nhàu

Kỹ thuật chung

nhào trộn
làm nhàu

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

verb
break down , buckle , cave in , collapse , crease , crimp , crimple , crinkle , crush , fall , fold , give way , go to pieces , pucker , rimple , ruck , rumple , screw , scrunch , shrivel , wad , wrinkle , give , go , break , cave , corrugate , crush together
noun
crease , crimp , crinkle , pleat , plica , plication , pucker , rimple , ruck , rumple , wrinkle

Từ trái nghĩa

verb
straighten

Xem thêm các từ khác

  • Crumple zone

    cản xe, vùng dễ bị biến dạng,
  • Crumpled

    / ´krʌmpəld /, Xây dựng: bị ép vỡ, nhăn nhúm, Kỹ thuật chung: bị...
  • Crumpled rose-leaf

    Thành Ngữ:, crumpled rose-leaf, sự phật ý nhỏ làm mất cả vui chung
  • Crumpling

    sự ép lún, sự ép vỡ, sự vụn ra,
  • Crumpling resistance

    độ chống dập ép tính chống vón cục,
  • Crumply

    / ´krʌmpli /,
  • Crumpy

    Tính từ: dễ vỡ; mềm yếu,
  • Crunch

    / krʌnt∫ /, Danh từ: sự nhai gặm; sự nghiền, tiếng nghiến, tiếng răng rắc, tiếng lạo xạo,...
  • Crunchable

    / ´krʌntʃəbl /,
  • Cruncher

    bộ siêu xử lý,
  • Crunchy

    / ´krʌntʃi /, Tính từ: cứng và giòn,
  • Crunode

    / ´kru:noud /, Toán & tin: điểm kép (thường),
  • Cruor

    / ´kruɔ: /, Y học: cục máu đông,
  • Cruorine

    huyết sắc tố,
  • Crup

    sụt mái, lún của mái,
  • Crupper

    / ´krʌpə /, Danh từ: dây đuôi (dây buộc vào yên ngựa và lòn qua đuôi), mông (ngựa),
  • Crura anthelicis

    gờ tậnđối luân tai,
  • Crura membranacea

    trụ màng,
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top