Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Model reference system

Nghe phát âm

Đo lường & điều khiển

hệ thống quy chiếu mẫu

Giải thích EN: 1. an ideal system with optimal responses.an ideal system with optimal responses.2. a computer simulation in which a model system and an actual system are subjected to the same stimuli and responses are compared; then the parameters of the actual system are adjusted to minimize the differences between the outputs of the two systems.a computer simulation in which a model system and an actual system are subjected to the same stimuli and responses are compared; then the parameters of the actual system are adjusted to minimize the differences between the outputs of the two systems.Giải thích VN: 1 một hệ thống lý tưởng với những phản ứng tối ưu 2. một mô phỏng computer trong đó một hệ thống mẫu và một hệ thống thực tế theo sự kích thích và phản hồi như nhau; sau đó các đồng hồ đo của hệ thống thực tế được điều chỉnh để giảm thiểu những sự khác nhau giữa các đầu vào của 2 hệ thống.


Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • Model sampling

    lấy mẫu theo mô hình, phương pháp lấy mẫu,
  • Model scale

    tỷ lệ mô hình,
  • Model scaling

    tỷ lệ mô hình,
  • Model statement

    câu lệnh mẫu,
  • Model stock

    hàng trữ tiêu chuẩn, tồn kho tiêu chuẩn,
  • Model strip

    chi tiết (nối) dài,
  • Model symbol

    ký hiệu mô hình,
  • Model test

    sự thử điển hình, sự thử trên mô hình, sự thử mẫu (đóng tàu), thực nghiệm trên mô hình, sự thí nghiệm mô hình, thí...
  • Model testing

    thí nghiệm trên mô hình,
  • Model theory

    lý thuyết mẫu, lý thuyết mô hình,
  • Model trial

    sự thử trên mô hình, sự thử trên mô hình, thí nghiệm trên mô hình,
  • Model triangulation

    tăng dày tam giác ảnh trên mô hình,
  • Model year (MY)

    năm ra kiểu xe mới,
  • Modeless dialog

    đối thoại không theo kiểu, modeless dialog box, hộp đối thoại không theo kiểu
  • Modeless dialog box

    hộp đối thoại không theo kiểu,
  • Modeling

    sự đắp tượng, mô hình hóa, sự đúc khuôn, tạo mẫu, việc tạo mẫu, business and information modeling (bim), mô hình hóa thông...
  • Modeling methodology

    phương pháp theo mẫu,
  • Modeller

    / ´mɔdələ /, Danh từ: người làm mẫu vật, người làm mô hình, người làm khuôn tượng,
  • Modelling

    / ´mɔdəliη /, Danh từ: nghệ thuật làm mẫu vật, nghệ thuật làm mô hình, nghệ thuật làm khuôn...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top