- Từ điển Anh - Việt
Muss
Nghe phát âmMục lục |
/mʌs/
Thông dụng
Danh từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) tình trạng lộn xộn, tình trạng hỗn độn, tình trạng bừa bộn, sự rối loạn
Ngoại động từ (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) ( + .up)
Làm rối, lục tung, bày bừa
Làm bẩn
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- chaos , confusion , disarrangement , hash , mess , mess-up , mix-up * , muddle , shambles , turmoil , clutter , confusedness , derangement , disarray , disorderedness , disorderliness , disorganization , jumble , mix-up , scramble , topsy-turviness , tumble
verb
- clutter , crumple , disarrange , disarray , disorganize , disrupt , disturb , jumble , mess up , mix up * , muddle , ruffle , rummage , rumple , tangle , tousle , upset , wrinkle , dishevel , disorder , mess , chaos , shambles , turmoil
Từ trái nghĩa
noun
verb
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Mussel
/ mʌsl /, Danh từ: (động vật học) con trai, -
Mussiness
/ ´mʌsinis /, danh từ, (từ mỹ,nghĩa mỹ) sự lộn xộn, sự hỗn độn, sự rối loạn, sự bẩn thỉu, sự dơ dáy, -
Mussitate
Nội động từ: (nói) lẩm bẩm, mấp máy môi nhưng không nói ra tiếng, -
Mussitation
Danh từ: sự mấp máy môi (nói (như) ng không ra tiếng), sự nói lẩm bẩm, -
Mussulman
/ ´mʌsl¸mæn /, Danh từ, số nhiều Mussulmans:, ' m—slm”nz, tín đồ hồi giáo, người theo đạo... -
Mussy
/ ´mʌsi /, tính từ, (từ mỹ,nghĩa mỹ) lộn xộn, hỗn độn, bừa bộn, rối loạn, bẩn thỉu, dơ dáy, mất trật tự, ăn mặc... -
Must
/ mʌst /, Trợ động từ: phải, cần phải, nên, chắc hẳn là, thế mà... cứ, Danh... -
Must-list
Danh từ: danh mục/bản ghi những công việc cần làm ngay, -
Must Be Zero (MBZ)
phải là 0, -
Must instead
đành phải, -
Must line
ống dẫn dịch nho, -
Must pump
bơm bã trích ly, -
Must sump
thùng lắng nước nho, -
Mustachio
/ mə´sta:ʃi¸ou /, Danh từ:, -
Mustang
/ ´mʌstæη /, Danh từ: (động vật học) ngựa thảo nguyên, (từ mỹ,nghĩa mỹ), (hàng hải), (từ... -
Mustard
/ ´mʌstəd /, Danh từ: (thực vật học) cây mù tạc, tương mù tạc, (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng)... -
Mustard-gas
Danh từ: hơi độc lò, ipêrit, -
Mustard-pot
/ ´mʌstəd¸pot /, danh từ, lọ tương hạt cải, lọ (đựng) mù tạc, -
Mustard celery
bột mù tạp và bột cần tây,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
1 · 08/03/24 03:58:33
-
1 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.