Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Hair

Nghe phát âm

Mục lục

/heə/

Thông dụng

Danh từ

Tóc, lông (người, thú, cây...); bộ lông (thú)
to do one's hair
vấn tóc, làm đầu
to have (get) one's hair cut
(đi) cắt tóc
to part one's hair
rẽ đường ngôi
to let down one's hair
bỏ xoã tóc (đàn bà)

Cấu trúc từ

against the hair
ngược lông (vuốt)
(nghĩa bóng) trái với ý muốn, trái ngược
both of a hair
cùng một giuộc
to bring somebody's gray hairs to the grave
to bring somebody's gray hairs with (in) sorrow to the grave
Làm cho ai chết vì buồn
by a hair/a hair's breadth
chỉ một li; trong đường tơ kẽ tóc
we escaped by a hair's breadth
chúng tôi thoát được trong đường tơ kẽ tóc
to comb somebody's hair for him
to stroke somebody's hair
Mắng mỏ ai, xỉ vả ai, sửa lưng ai
to get (take) somebody by the short hairs
(từ lóng) khống chế ai, bắt ai thế nào cũng chịu
to hang by a hair
treo trên sợi tóc
to keep one's hair on
(từ lóng) bình tĩnh
to lose one's hair
rụng tóc, rụng lông
(thông tục) nổi cáu, mất bình tĩnh
to make somebody's hair curl
làm cho ai sửng sốt, làm cho ai ngạc nhiên, làm cho ai kinh ngạc
Làm cho ai khiếp sợ
not to turn a hair
without turning a hair
Không tỏ ra vẻ mệt nhọc một chút nào
Phớt tỉnh, không sợ hãi, không nao núng
One's hair stands on end
Tóc dựng ngược lên (vì sợ hãi...)
to split hairs
Xem split
to take a hair of the dog that bit you
(tục ngữ) lấy độc trị độc
not to harm a hair of sb's head
không hại ai, dù là điều vụn vặt nhất
to have a good head of hair
có mái tóc dầy phủ trên đầu
neither hide nor hair of sb/sth
không có dấu vết của ai/ cái gì
to tear one's hair
vò đầu bứt tóc, tức giận

Chuyên ngành

Dệt may

lông

Điện lạnh

sợi tóc

Kỹ thuật chung

lông, tóc

Kinh tế

tóc

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

noun
beard , bristle , cilium , coiffure , cowlick , cut , down , eyebrow , eyelash , feeler , fiber , filament , fluff , fringe , frizzies , fur , grass , haircut , hairstyle , lock , mane , mop * , moustache , quill , ruff , shock , sideburn , split ends , strand , thatch , tress , tuft , vibrissa , villus , whiskers , wig , wool , breath , dash , ghost , hint , intimation , semblance , shadow , soup

Xem thêm các từ khác

  • Hair's breadth

    như hairbreadth,
  • Hair-cut

    / 'heəkʌt /, Danh từ: sự cắt tóc,
  • Hair-do

    / 'heədu: /, Danh từ: kiểu tóc, sự làm đầu (phụ nữ),
  • Hair-dryer

    / 'heədraiə /, danh từ, máy sấy tóc,
  • Hair-dye

    / 'heədai /, Danh từ: thuốc nhuộm tóc,
  • Hair-grip

    / 'heəgrip /, Danh từ: cái kẹp tóc,
  • Hair-line

    / /'heəlain /, Danh từ: dây thừng làm bằng tóc, nét hất lên (chữ viết),
  • Hair-line crack

    Địa chất: vết rạn, vết (khuyết tật),
  • Hair-matrix carcinoma

    caxionom tế bào đáy,
  • Hair-net

    / 'heənet /, Danh từ: mạng tóc, lưới bao tóc,
  • Hair-oil

    / 'heərɔil /, Danh từ: dầu xức tóc,
  • Hair-piece

    / 'heəpi:s /, Danh từ: tóc giả đội thêm cho thấy mái tóc dầy,
  • Hair-pin coil

    giàn ống xoắn,
  • Hair-powder

    / 'heə,paudə /, Danh từ: phấn xoa tóc,
  • Hair-raiser

    / 'heə,reizə /, danh từ, câu chuyện làm sởn gáy; truyện đầy nguy hiểm,
  • Hair-raising

    / 'heə,reiziɳ /, tính từ, làm dựng tóc gáy, làm sởn tóc gáy (câu chuyện...), Từ đồng nghĩa:...
  • Hair-restorer

    / 'heəris'tɔ:rə /, danh từ, thuốc làm mọc tóc,
  • Hair-slide

    / 'heəslaid /, Danh từ: cái trâm (cài tóc),
  • Hair-space

    / 'heəspeis /, Danh từ: (ngành in) khoảng cách rất hẹp,
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top