Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Anh

Vùng

Mục lục

Thông dụng

Danh từ
region, area

Cơ khí & công trình

Nghĩa chuyên ngành

spatter

Giao thông & vận tải

Nghĩa chuyên ngành

creek

Toán & tin

Nghĩa chuyên ngành

span

Giải thích VN: Trong chương trình bảng tính, đây một ô hoặc một nhóm dạng hình chữ nhật của các ô liền nhau. Tất cả các chương trình bảng tính đều cho phép bạn xác định các dải ô. Một dải thể chỉ một ô hoặc hàng ngàn ô, với điều kiện, dải đó phải dạng hình chữ nhật phải bao gồm các ô liên tục. Các dải giá trị gồm các ô đơn, một phần của cột, một phần của hàng một khối chiếm vài cột vài hàng. Các dải cũng cho phép bạn thực hiện các tác vụ, như định qui cách cho một nhóm ô chẳng hạn. dụ bạn thể định qui cách cho một cột các cố theo qui cách tiền tệ, mặc các ô còn lại trong bảng tính đều theo qui cách chung. Bạn còn thể sử dụng biểu thức dải trong các lệnh các công [[thức.]]

cubicle

Giải thích VN: Một phần của khu vực lưu trữ trên đĩa cứng. Partition được tạo nên trong quá trình khởi tạo ban đầu cho đĩa cứng, trước khi đĩa đó được định khuôn dạng. Trong MS-DOS, tất cả mọi đĩa cứng đều ít nhất một partition. Các phiên bản MS-DOS trước 4. 0 đều đòi hỏi bạn phải thiết lập nhiều partition trên một đĩa đơn khi bạn sử dụng đĩa lớn hơn 32 M. Bạn cũng thể thành lập một partition thứ hai để chạy với hệ điều hành khác, như UNIX chẳng hạn. Mỗi partition được thành lập bằng DOS sẽ được xem như một đĩa riêng biệt. Những người sử dụng Macintosh thể sẽ thành lập partition cho các đĩa của họ để phân biệt Macintosh System với phiên bản A/UX của UNIX, nhưng các trình tiện ích, như MultiDisk chẳng hạn, luôn sẵn để bạn thể thành lập vài ba partition hệ [[thống.]]

fill area

Giải thích VN: Một phạm vi quan tâm. Trên mạng Internet, đây phân nhánh cao nhất thường một quốc gia. Tuy vậy Mỹ, phân nhánh này loại tổ chức, như kinh doanh, giáo dục, chính quyền chẳng [[hạn.]]

tập các vùng được điền đầy dữ liệu
set of fill area sets with data
vùng được điền đầy dữ liệu
fill area set with data
partition

Giải thích VN: Một phần của khu vực lưu trữ trên đĩa cứng. Partition được tạo nên trong quá trình khởi tạo ban đầu cho đĩa cứng, trước khi đĩa đó được định khuôn dạng. Trong MS-DOS, tất cả mọi đĩa cứng đều ít nhất một partition. Các phiên bản MS-DOS trước 4. 0 đều đòi hỏi bạn phải thiết lập nhiều partition trên một đĩa đơn khi bạn sử dụng đĩa lớn hơn 32 M. Bạn cũng thể thành lập một partition thứ hai để chạy với hệ điều hành khác, như UNIX chẳng hạn. Mỗi partition được thành lập bằng DOS sẽ được xem như một đĩa riêng biệt. Những người sử dụng Macintosh thể sẽ thành lập partition cho các đĩa của họ để phân biệt Macintosh System với phiên bản A/UX của UNIX, nhưng các trình tiện ích, như MultiDisk chẳng hạn, luôn sẵn để bạn thể thành lập vài ba partition hệ [[thống.]]

bảng chia vùng
partition table
chia vùng
to partition
polygon

Giải thích VN: Biểu diễn vùng khép kín. Một vùng được xác định bởi các cung khép kín làm thành biên giới một điểm định danh bên trong biên giới đó. Các vùng các thuộc tính (PAT) miêu tả các đặc điểm địa của đối tượng được biểu [[diễn.]]

cấu trúc liên kết cung-vùng
polygon-arc topology
vùng ngoài
external polygon
vùng toàn thể
universe polygon
vùng vụn
sliver polygon
điểm trong vùng
point-in-polygon
đường trong vùng
line-in-polygon
range

Giải thích VN: Trong chương trình bảng tính, đây một ô hoặc một nhóm dạng hình chữ nhật của các ô liền nhau. Tất cả các chương trình bảng tính đều cho phép bạn xác định các dải ô. Một dải thể chỉ một ô hoặc hàng ngàn ô, với điều kiện, dải đó phải dạng hình chữ nhật phải bao gồm các ô liên tục. Các dải giá trị gồm các ô đơn, một phần của cột, một phần của hàng một khối chiếm vài cột vài hàng. Các dải cũng cho phép bạn thực hiện các tác vụ, như định qui cách cho một nhóm ô chẳng hạn. dụ bạn thể định qui cách cho một cột các cố theo qui cách tiền tệ, mặc các ô còn lại trong bảng tính đều theo qui cách chung. Bạn còn thể sử dụng biểu thức dải trong các lệnh các công [[thức.]]

chỉ dẫn vùng
range reference
kiểm tra vùng
range check
tham chiếu vùng
range reference
trong vùng
in range
trong vùng
within range
vùng danh sách
list range
vùng giá trị
value range
vùng lỗi
error range
đặc tính vùng dữ liệu
Data Range Properties
đặc điểm vùng
range specification
định vùng giá trị
to range
region

Giải thích VN: Một phạm vi quan tâm. Trên mạng Internet, đây phân nhánh cao nhất thường một quốc gia. Tuy vậy Mỹ, phân nhánh này loại tổ chức, như kinh doanh, giáo dục, chính quyền chẳng [[hạn.]]

lớp vùng, lớp miền
region class
sự điền vùng
region fill
vùng biên
border region
vùng
batch region
vùng bộ nhớ ảo
virtual storage region
vùng bộ nhớ chính
main storage region
vùng cột
columnar region
vùng cực góp
collector region
vùng cực phát
emitter region
vùng cuộn
scroll region
vùng lựa chọn
selecting region
vùng nền
background region
vùng nhọn
picking region
vùng phụ thuộc đường truyền nhanh
fast path dependent region
vùng quan tâm
region of interest
vùng tiêu đề
title-region

Vật lý

lid

Kỹ thuật chung

Nghĩa chuyên ngành

space
chẵn lẻ vùng
space parity
chế độ điều khiển vùng địa chỉ
address space control mode
chương trình quản vùng địa chỉ
address space manager (ASM)
chương trình quản vùng địa chỉ
ASM (addressspace manager)
con trỏ vùng
space pointer
hiệu nhận dạng vùng địa chỉ
address space identifier (ASID)
hiệu nhận dạng vùng địa chỉ
ASID (addressspace identifier)
ngôn ngữ vùng làm việc điều khiển
controlled working space language (CWOSL)
ngôn ngữ vùng làm việc điều khiển
cowsel (controlledworking space language)
sự cấp phát vùng cấp
primary space allocation
sự quản trị vùng tự do
free space administration
sự quản vùng hàng ngày
daily space management
vùng âm cực
cathodic space
vùng ảnh
image space
vùng bảng
table space
vùng bộ nhớ
memory space
vùng bộ nhớ người dùng
user space
vùng catot
cathodic space
vùng chết
dead space
vùng của trạm không gian
coverage area (ofa space station)
vùng dữ liệu
data space
vùng hệ thống
system space
vùng hiển thị
display space
vùng hiển thị
operating space
vùng hình
picture space
vùng hoán đổi
swap space
vùng kết xuất bộ nhớ chính
main storage dump space
vùng không bắt
dead space
vùng làm việc
work space
vùng làm việc
working space
vùng nhiều địa chỉ
multiple-address space
vùng nước bất động
dead water space
vùng nước không chảy
dead water space
vùng nước
dead water space
vùng tham số
parameter space
vùng tối Faraday
Faraday dark space
vùng trình bày
presentation space
vùng trời lãnh không
air space
vùng trống phân phối
distributed free space
vùng trung gian
swap space
vùng tự do
free space
vùng vấn đề
problem space
vùng đất đã khai thác
open space
vùng địa chỉ
address space
vùng địa chỉ bộ nhớ
memory address space
vùng địa chỉ chính
master address space
vùng địa chỉ kép
Dual Address Space (DAS)
vùng địa chỉ lồng nhau
nested address space
vùng địa chỉ phẳng
flat address space
vùng địa chỉ riêng
private address space
vùng địa chỉ cấp
primary address space
vùng địa chỉ thực
real address space
vùng địa chỉ điều khiển đầu cuối
terminal control address space (TCAS)
vùng đối tượng
object space
zip
zone
bán kính của vùng Fresnel thứ nhất
first Fresnel zone radius
bảng thông tin vùng
Zone Information Table (ZIT)
biên vùng
zone boundary
bit vùng
zone bit
bộ quét màu vùng ven bờ
Coastal Zone Colour Scanner (CZCS)
danh sách vùng
zone list
Giao thức thông tin vùng (AppleTalk)
Zone Information Protocol (AppleTalk) (ZIP)
giới hạn vùng ngoại ô
boundary of suburban zone
giới hạn vùng ngoại ô
limits of suburban zone
giới hạn vùng ngoại thị
boundary of suburban zone
giới hạn vùng ngoại thị
limits of suburban zone
hệ (thống) làm lạnh sưởi ấm nhiều vùng
plural zone heating and cooling system
hệ (thống) lạnh khống chế theo vùng
zone controlled refrigerating system
hệ (thống) lạnh được điều chỉnh theo vùng
zone controlled refrigerating system
hệ thống làm lạnh sưởi ấm nhiều vùng
plural zone heating and cooling system
hệ thống vùng
zone system
Kế hoạch cải thiện vùng ( ZIP)
Zone Improvement Plan (ZIPcode) (ZIP)
khối vùng chết
dead-zone unit
kính chịu nhiệt theo vùng
zone tempered glass
kỹ thuật nóng chảy vùng
floating zone technique
phản ứng hai vùng
two-zone reactor
phản ứng một vùng
one-zone reactor
lượng mưa toàn vùng
rainfall over zone
máy điều nhiệt theo vùng
zone thermostat
phép luyện vùng
zone refining
phòng điều hòa không khí một vùng
single-zone air handling unit
phòng điều không khí một vùng
single-zone air handling unit
phương pháp vùng nóng chảy di động
floating zone melting method
rơle nhiệt độ theo vùng
zone thermostat
rơle nhiệt độ theo vùng (cục bộ)
zone thermostat
sự ghi bit vùng
zone bit recording
sự mắc kẹt vùng Fresnel
Fresnel zone blockage
sự nấu chảy vùng
zone-melting
sự nấu luyện từng vùng
zone melting
sự tạo thành vùng
zone formation
sự tinh luyện từng vùng
zone refining
sự xóa vùng
zone blanking
sự điều chỉnh theo vùng
zone control
sự điều hòa không khí theo vùng (cục bộ)
zone air conditioning
sự đục lỗ vùng
zone punch
tecmostat theo vùng
zone thermostat
tên vùng
zone name
thermostat theo vùng
zone thermostat
thông tin vùng
zone information
tiêu đề đầu vùng
zone header
tinh luyện vùng
zone refining
tổ xử không khí một vùng
single-zone air handling unit
tốc độ tính toán vùng hút cục bộ
calculated velocity in local suction zone
trang bị cho vùng áp suất giảm
reduced pressure zone device
truy nhập phát đa phương trong vùng
Zone Multicast Access (ZMA)
vùng (ảnh hưởng) nóng chảy
melting zone
vùng (chịu) ảnh hưởng nhiệt
heat-affected zone
vùng (nước) đá
ice zone
vùng (đặt) bộ nhớ
storage zone
vùng âm
minus zone
vùng an toàn
safety zone
vùng an toàn
security zone
vùng an toàn (phòng thí nghiệm nóng)
safety zone
vùng ảnh hưởng
zone of influence
vùng áp suất
pressure zone
vùng áp suất
zone of pressure
vùng bán khô hạn
semi arid zone
vùng băng giá
frigid zone
vùng bão
storm zone
vùng bảo tồn
soaking zone
vùng bảo vệ nguồn nước
water protection zone
vùng bảo vệ đường ống
pipeline protection zone
vùng bắt buộc xe chạy chậm
slow drive zone
vùng bay hơi
evaporation zone
vùng Benioff
Benioff zone
vùng bêtông bị nén
compression concreted zone
vùng bêtông chịu nén
compressed concrete zone
vùng bị lụt
underflood zone
vùng bị tác động nhiệt
heat-affected zone
vùng biến dạng
deformation zone
vùng biến dạng trượt
zone of shear
vùng bit
bit zone
vùng bóc mòn
denuded zone
vùng bóng
shadow zone
vùng bóng âm
acoustic shadow zone
vùng bóng âm thanh
shadow zone
vùng bóng địa chấn
shadow zone
vùng Brillouin
Brillouin zone
vùng Brillouin bề mặt
surface Brillouin zone
vùng bức xạ ( xa anten)
radiation zone
vùng bức xạ nguy hiểm
radiation danger zone
vùng bụi nước
water-smoking zone
vùng cải tạo
reconstruction zone
vùng câm
silent zone
vùng cân bằng giới hạn dẻo của đất
zone of limit state of soil elastic equilibrium
vùng cây xanh
green zone
vùng cây xanh công cộng
public green zone
vùng cây xanh hạn chế (sử dụng)
restricted-use green zone
vùng cháy
combustion zone
vùng chết
dead zone
vùng chết
no-input zone
vùng chỉnh lề
margin-adjust zone
vùng chịu cắt
shear zone
vùng chịu nén
compression zone
vùng chịu ứng suất
stressed zone
vùng chôn lấp
disposal zone
vùng chủ động của (đất) nền
active zone of soil foundation
vùng chung
general zone
vùng chuyển tiếp
transition zone
vùng chuyển tiếp (kỹ thuật mỏ)
transition zone
vùng áp
pressure zone
vùng cố kết chủ động
active zone of consolidation
vùng lớp cặn lửng
suspension sludge zone
vùng công nghiệp
industrial zone
vùng cực
polar zone
vùng cực quang
auroral zone
vùng cực quang phía bắc
northern aurora zone
vùng cung cấp thông tin
feeding zone
vùng cuối dòng
line ending zone
vùng dẫn
conducting zone
vùng dâng nước mao dẫn
capillary rise zone
vùng dễ bị biến dạng
crumple zone
vùng dương cực
anode zone
vùng dương, vùng cắm
plus zone
vùng Fresnel
fresnel zone
vùng Fresnel đầu tiên
first Fresnel zone
vùng gấp nếp
folded zone
vùng gây đau
dolorogenic zone
vùng gia nhiệt
heating zone
vùng giãn mi
interpalpebral zone
vùng gian triều
intertidal zone
vùng giao thông
transport zone
vùng góc
angular zone
vùng góc trung tâm
central angular zone
vùng hạ vị
hypogastric zone
vùng hậu môn
hemorrhoidal zone
vùng hình kim
needle-shaped zone
vùng hình vành khăn
annual zone
vùng hoàn nguyên
reducing zone
vùng hoàn nguyên
zone of reduction
vùng hoạt động
active zone
vùng hơi ẩm
wet vapour region (zone)
vùng hơi ẩm
wet vapour zone
vùng hỗn độn
chaotic zone
vùng hun khói
firing zone
vùng im lặng
zone of silence
vùng in
print zone
vùng ít dân
low population zone
vùng kết thúc dòng
line-end zone
vùng kết thúc dòng
line-ending zone
vùng kết tinh
crystallization zone
vùng kết tinh thể
crystallization zone
vùng kết đông
freezing zone
vùng kết đông
frozen zone
vùng kết đông nhanh
fast freezing zone
vùng khả thính dị thường
anomalous zone of audibility
vùng khảo cổ
archaeological zone
vùng khí hậu
climate zone
vùng khí hậu
climatic zone
vùng khí hậu cục bộ
local climate zone
vùng khí hậu mưa
rain climatic zone
vùng khí hậu xây dựng
climatic constructional zone
vùng khí hậu xây dựng
zone of constructional climate
vùng khô cằn
arid zone
vùng khống chế
control zone
vùng không chênh lệch nhiệt
thermal indifference zone
vùng không khí không chuyển động
stagnant air zone
vùng không khí đình trệ
stagnant air zone
vùng không nhập
no-input zone
vùng không nhạy
dead zone
vùng không nhạy
inert zone
vùng không ổn định
instability zone
vùng không thay đổi
dead zone
vùng không vang
dead zone
vùng không xác định
indefinite zone
vùng khử quá nhiệt
desuperheating zone
vùng khuấy trộn
agitating zone
vùng khuấy trộn không khí
air agitation zone
vùng kỹ nghệ
industrial zone
vùng làm lạnh
cooling zone
vùng làm lạnh không khí
air cooling zone
vùng làm lạnh bộ
precooling zone
vùng làm lạnh trước
precooling zone
vùng làm nguội
cooling zone
vùng làm nóng trước
preheating zone
vùng lân cận
proximity zone
vùng lân cận điểm
vicinity zone of point
vùng lắng
sedimentation zone
vùng lặng
silent zone
vùng lặng
zone of silence
vùng lắng trong
clarification zone
vùng Laue bậc cao
high-order Laue zone
vùng Laue bậc không
zero-order Laue zone
vùng liên lạc
communication zone
vùng lọc ngược
filter zone
vùng lọc bộ
prefilter zone
vùng lòng hồ dân
populated reservoir zone
vùng lòng hồ không dân
unpopulated reservoir zone
vùng lưới
reticular zone
vùng mặc định
default zone
vùng mạch máu
vascular zone
vùng mao dẫn
zone of capillarity
vùng mố cầu
abutment zone
vùng môi chất lạnh
refrigerant zone
vùng
blind zone
vùng nén chưa chặt (địa chất)
undercompacted zone
vùng neo
anchorage zone
vùng ngập
flood zone
vùng ngập
flooding zone
vùng ngập
inundation zone
vùng ngập nước
underflood zone
vùng ngoài làng
outer zone of settlement
vùng ngoại thành
suburban zone
vùng ngoài thị giác
extravisual zone
vùng ngưng
condensation zone
vùng ngưng
condensing zone
vùng ngưng
condensing zone [region]
vùng nguy hiểm
danger zone
vùng nhân đậu
lenticular zone
vùng nhảy
skip zone
vùng nhảy cách ban đầu
primary skip zone
vùng nhiễm mặn
salinity zone
vùng nhiệt tiện dụng
thermal comfort zone
vùng nhiệt trung tính
thermal neutral zone
vùng nhiệt độ
temperature zone
vùng nhiệt độ
torrid zone
vùng nhiệt độ thấp
low-pressure zone
vùng nhiệt độ thấp
low-temperature zone
vùng nhiệt đới
Tropical Zone
vùng nhiễu
interference zone
vùng nhiễu xạ
diffraction zone
vùng nhớ đệm
buffer-zone
vùng nóng
hot zone
vùng nóng chảy
fusion zone
vùng nóng chảy
melting zone
vừng nóng chảy
melting zone
vùng nóng chảy tinh thể
crystal melting zone
vùng nông nghiệp
agricultural zone
vùng nông nghiệp ngoại thành
suburban agricultural zone
vùng nông nghiệp ven đô
suburban agricultural zone
vùng nửa sóng Fresnel đầu tiên
first Fresnel half-wave zone
vùng núi cao
alpine zone
vùng nước nguồn
spring zone
vùng nước vật
backwater zone
vùng nước đá
ice zone
vùng ổn định
actability zone
vùng ôn đới
temperate zone
vùng oxi hóa
oxidizing zone
vùng phá hủy
failure zone
vùng phân bố nước ngầm
zone of ground water propagation
vùng phân phối
distribution zone
vùng phản ứng
reaction zone
vùng phản ứng tỏa nhiệt
zone of exothermal reactions
vùng phát thanh phi châu
African Broadcasting Zone
vùng phát triển kinh tế mạnh
zone of intensive economic development
vùng phát triển tinh thể
crystal growth zone
Vùng phi quân sự hóa (Internet)
Demilitarized Zone (Internet) (DMZ)
vùng phủ sóng (radio)
radio-climatic zone
vùng phun
spray zone
vùng quá lạnh
undercooling zone
vùng quanh cực
peripolar zone
vùng râm mát
heat-affected zone
vùng râm mát khu vực () bóng râm
shadow zone
vùng rừng núi
forest zone
vùng sấy
drying zone
vùng sấy khô hẳn
predrying zone
vùng sinh
androgenic zone
vùng sóng
hot zone
vùng sóng vỗ
surf zone
vùng sóng vỡ
breaker zone
vùng sóng vỗ mạnh
wave breaking zone
vùng sừng
horny zone
vùng sưởi ấm
heating zone
vùng sụt lở của đất đá
rock failure zone
vùng tác động
operating zone
vùng tải lạnh
cooling load zone
vùng tàn dần
fading zone
vùng tan giá thực phẩm
food thawing zone
vùng tắt dần
fading zone
vùng thấm nước
filter zone
vùng thẩm quyền
zone of authority
vùng tháo nước thải
sewer zone
vùng thiêu
burning zone
vùng thiêu kết
sintering zone
vùng thoáng khí
aeration zone
vùng thổi khí
aeration zone
vùng thụ cảm thị giác
visibility perception zone
vùng thu hút lao động
employment attraction zone
vùng thượng vị
epigastric zone
vùng thủy khí tượng học
rain climatic zone
vùng tích tụ dầu mỏ
zone of petroleum accumulation
vùng tiện nghi
comfort zone
vùng tiện nghi (vùng tiện nghi nhiệt)
comfort zone (thermalcomfort zone)
vùng tiện nghi cao nhất
extreme comfort zone
vùng tiện nghi cực đại
extreme comfort zone
vùng tiện nghi mùa
summer comfort zone
vùng tiện nghi mùa đông
winter comfort zone
vùng tiện nghi nhiệt
thermal comfort zone
vùng tiện nghi trung bình
average comfort zone
vùng tiếp cận
approach zone
vùng tiếp đất
touchdown zone
vùng tiếp đất đường băng
runway touch-down zone
vùng tiểu cầu
glomerular zone
vùng tiêu hủy
disposal zone
vùng tinh luyện
refining zone
vùng tinh thể hóa
crystallization zone
vùng toàn cục
global zone
vùng tối
blind zone
vùng trầm lặng của mặt trời
lunar quiet zone
vùng trống
clear zone
vùng trồng cây
green zone
vùng trung lập
neutralizing zone
vùng trung tính
neutral zone
vùng vai đập
supporting zone
vùng vận chuyển
shipping zone
vùng ven làng
outer zone of settlement
vùng ven đô
suburban zone
vùng vị giác
visual zone
vùng xa
far zone
vùng xây dựng lại
reconstruction zone
vùng xementit hóa
cementation zone
vùng xích đạo
equatorial zone
vùng xoáy nước
backwater zone
vùng xử lần cuối
conditioning zone
vùng yên lặng của mặt trời
lunar quiet zone
vùng yên lặng tuyến điện (nằm sau mặt trăng)
radio quiet zone
vùng đẳng pha
equiphase zone
vùng đẳng tín hiệu
equisignal zone
vùng đặt mấu neo
anchorage zone
vùng đất đóng băng
ground freezing zone
vùng đệm
buffer zone
vùng đệm
intermediate zone
vùng địa
geographic zone
vùng đích
target zone
vùng điều hòa không khí
air-conditioning zone
vùng điều khiển
control zone
vùng đỗ
takeoff zone
vùng đỏ
red zone
vùng đỗ, vùng dừng
landing zone
vùng đổi chiều
commutating zone
vùng đóng băng
frost zone
vùng đóng băng
ice zone
vùng đông dân
densely populated zone
vùng đông lạnh
frozen zone
vùng động đất
seismic zone
vùng đốt
firing zone
vùng đốt
flame zone
vùng được bảo vệ
protected zone
vùng được dự ứng lực
prestressed zone
vùng được khôi phục hoàn toàn
zone of complete reconstruction
vùng được làm lạnh
refrigerated zone
vùng được nạp nhiên liệu
outer-fueled zone
vùng được quy hoạch
planning zone
vùng được đô thị hóa
urbanized zone
vùng đường (của đầu )
takeoff zone
đầu vùng
zone header
điều chỉnh theo vùng
zone control
điều hòa không khí một vùng
single-zone air conditioning
điều hòa không khí theo vùng
zone air conditioning
độ dày vùng bazơ
base zone thickness
độ rộng vùng
zone width
đơn vị vùng chết
dead zone unit
đường nhiễu vùng
mixed zone paths
basin
sự tưới khoanh vùng
basin irrigation
vũng () thủy triều
tidal basin
vùng giáng thủy
drainage basin
vùng không khí
air basin
vũng làm chậm
retarding basin
vùng mưa
drainage basin
vũng mương xói
gully basin
vũng nạp lại
recharge basin
vũng nước
river basin
vùng nước ngầm
underground water basin
vũng nước triều
tidal basin
vũng tàu
basin (forshipping)
vùng thoát nước
drainage basin
vùng thu nước
drainage basin
vùng tiêu nước
drainage basin
vùng để quay tàu ( cảng)
turning basin
bight
cove
embayment
harbour
vũng tàu
outer harbour
lagoon
bồi tích vụng
lagoon alluvion
hào bao vũng
lagoon moat
trầm tích vụng
lagoon deposit
vũng do thủy triều
tidal lagoon
vùng vách đứng
slope lagoon
vùng vụng
lagoon region
vũng đã sục khí
aerated lagoon
pool
catốt vũng
pool cathode
catốt vũng thủy ngân
mercury pool cathode
khối điều khiển vùng lưu trữ
PCB (Poolcontrol block)
khối điều khiển vùng lưu trữ
pool control block
khối điều khiển vùng đệm
PBCB (bufferpool control block)
thư mục vùng đệm
BPDTY (bufferpool directory)
thư mục vùng đệm
buffer pool directory
vùng biến toàn cục
global variable, pool
vùng bộ nhớ
storage pool
vùng bộ nhớ kết hợp
associative storage pool
vùng bộ nhớ phụ
ASP (auxiliarystorage pool)
vùng bộ nhớ phụ
auxiliary storage pool (ASP)
vùng chung
general pool
vùng bản
base pool
vùng sở
base pool
vùng dữ liệu
data pool
vùng lưu trữ bản
base storage pool
vùng lưu trữ dùng cho máy
machine storage pool
vùng lưu trữ kết hợp
associative storage pool
vùng lưu trữ phụ
ASP (auxiliarystorage pool)
vùng lưu trữ phụ
auxiliary storage pool (ASP)
vùng nguồn
resource pool
vũng nguồn
resource pool
vũng nhớ
storage pool
vũng nhớ chính
base storage pool
vũng nhớ kết hợp
associative storage pool
vùng nhớ toàn cục
global memory pool
vùng phân thủy
summit pool
vùng thiết bị đầu cuối logic
logical terminal pool
vùng tổng quát
general pool
vùng trang
page pool
vùng trực kiện
literal pool
vùng đệm
buffer pool
vũng đệm
buffer pool
vũng đệm nhóm
Group Buffer Pool (GBP)
vùng địa chỉ
address pool
vũng địa chỉ
address pool
vùng đơn vị đệm
buffer unit pool
đèn vũng thủy ngân
mercury pool tube
consistent
ước lượng vững
consistent estimate
ước lượng vững
consistent estimator
firm
khả năng vững chắc
firm capacity
đáy vững chắc
firm bottom
persistent
các môđun lưu trữ bền vững
Persistent Stored Modules (PSM)
khóa bền vững
persistent lock
không vững
non-persistent
steadily
chuỗi hội tụ vững
steadily convergent series
steady
mưa cả vùng
steady rain
tăng trưởng vững
steady-state growth
trạng thái bền vững
steady state
sturdy
area
biểu đồ vùng
area chart
bộ tách vùng panen
panel area separator
các dịch vụ thông tin vùng rộng (diện rộng)
Wide Area Information Services (WAIS)
cáp quang tới vùng phục vụ
Fibre to the Serving Area (FSA)
chọn vùng hình
select model area
chuỗi vùng liên kết
link pack area queue
chuyển tải vùng cục bộ
Local Area Transport (LAT)
dấu tách vùng bảng
panel area separator
dịch vụ vùng mở rộng
Extended Area Service (EAS)
dịch vụ vùng mở rộng
extended-area service
dịch vụ điện thoại vùng rộng
WATS (widearea telephone service)
dịch vụ điện thoại vùng rộng
wide area telephone service (WATS)
hệ vùng rộng
wide-area system
khối vùng chương trình
program area block
khối vùng nguồn
source area block
khu vực đường bay vùng quốc gia
regional and domestic air route area
vùng
area code
vùng cục bộ
Local Area Code (LAC)
vùng đại dương
ocean area code
mạng băng rộng theo vùng địa
Broadband Geographical Area Network (BGAN)
mạng nội vùng
LAN (localarea network)
mạng trị vùng
local area network (LAN)
mạng vùng
local area network (LAN)
mạng vùng cấp quan cục, vụ
Departmental Area Network (DAN)
mạng vùng hệ thống
System Area Network (SAN)
Mạng vùng lưu trữ (Mạng truyền số liệu kiểu mới liên kết các server các bộ nhớ với nhau tại các tốc độ Gigabaud)
Storage Area Network (SA)
mạng vùng quốc gia
National Area Network (NAN)
mạng vùng rộng
WAN (WideArea Network)
mạng vùng rộng
wide area network
mạng vùng tiện ích
Facility Area Network (FAN)
máy đo bề mặt vùng
area meter
mở rộng vùng liên kết
link pack area extension
nhận dạng vùng phục vụ
Serving Area ID (SAID)
phát triển vùng chọn lọc
Selective Area Growth (SAG)
phép đạc tam giác vùng
area triangulation
phủ sóng vùng cục bộ
Local Area Coverage (LAC)
ranh giới vùng
area boundary
server thông tin vùng rộng
WAIS (WideArea Information Server)
số vùng
Area Code Number (ACN)
sự phân chia vùng điều khiển
control area split
sự điền đầy vùng
area fill
tạo vùng liên kết
create link pack area (CLPA)
tạo vùng gói liên kết
CLPA (createlink pack area)
tập các vùng được điền đầy dữ liệu
set of fill area sets with data
thiết lập vùng in
set print area
thư mục vùng liên kết
link pack area directory
thư viện vùng bod liên kết
link pack area library
tiêu chuẩn bức xạ vùng rộng
large-area radiation standard
tiểu vùng
Sub-area (SA)
tìm kiếm theo vùng
area search
toàn bộ vùng
global area
tổng diện tích vùng tưới
gross area
tổng đài vùng đô thị
Metropolitan Area Exchange (MAE)
trạm điện thoại vùng
area exchange
trung tâm quản vùng
Area Management Centre (AMC)
trung tâm vùng công nghiệp
industrial area canter
trường vùng con đích
destination sub-area field (DASF)
trường địa chỉ vùng con đích
Destination Sub - area Address Field (DSAF)
vùng ăn khớp
contact area
vùng an toàn
safe area
vùng an toàn
safe title area
vùng an toàn cuối đường băng
runway-end safety area
vùng ảnh
image area
vùng ảnh hưởng
effective area
vùng ảnh hưởng
influence area
vùng ảnh hưởng của giếng
area of influence of well
vùng ảo chia sẻ
shared virtual area (SVA)
vùng ảo chia sẻ
SVA (sharedvirtual area)
vùng ảo dùng chung
Shared Virtual Area (SVA)
vùng ảo phân chia
share virtual area (SVA)
vùng áp suất thấp
low-pressure area
vùng áp thấp
low-pressure area
vùng bản ghi
record area
vùng bản vẽ
drawing area
vùng bảng tính
spreadsheet area
vùng bảng điều khiển
panel area
Vùng báo hiệu/Mã mạng
Signalling Area/Network Code (SANC)
vùng bao phủ của vệ tinh
satellite coverage area
vùng bao quát
area coverage
vùng bảo vệ của cột thu sét
protection area of lighting conductor
vùng bắt
capture area
vùng bay hơi
evaporator area
vùng bề mặt
surface area
vùng bị nhiễm axit
acidic area
vùng bị nhiễu
disturbed area
vùng biển
sea area
vùng biển châu Âu
European maritime area
vùng biển nông
neritic area
vùng biên tâp
editing area
vùng biển thẳm
abyssal area
vùng biểu diễn
display area
vùng biểu diễn
presentation area
vùng biểu đồ
chart area
vùng công việc
JPA (jobpack area)
vùng liên kết
link pack area (LPA)
vùng liên kết
LPA (linkpack area)
vùng bộ nhớ chung
common storage area
vùng bồi lắng
area of sedimentation
vùng bóng
shadow area
vùng cấm (đạo hàng)
prohibited area
vùng canh giữ
guard area
vùng cao áp
high-pressure area
vùng cập nhật liên kết
link pack update area
vùng cấp phát
allocation area
vùng cất cánh
takeoff area
vùng chat
chat area
vùng chết
dead area
vùng chết/ khoảng chết
dead area
vùng chia sẻ ảo
SVA (SharedVirtual Area)
vùng chịu tải
cargo area
vùng chưa lập bản đồ
uncharted area
vùng chứa phế thải
storage area
vùng chưa thăm
unexplored area
vùng chức năng
functional area
vùng chức năng quản
Management Functional Area (MFA)
vùng chức năng quản hệ thống
systems management functional area
vùng chung
common area
vùng chung hệ thống
system common area
vùng chuỗi ( tự)
string area
vùng chuỗi hệ thống cục bộ
local system queue area (LSQA)
vùng chương trình
program area
vùng chương trình người dùng
user program area
vùng chương trình tạm
transient program area
vùng chuyển tiếp
junction area
vùng chuyển tiếp
transient area
vùng chuyển tiếp
transitional area
vùng chuyển trang
paging area
vùng bản (để phân tích)
ground patch area
vùng cây xanh
green area
vùng mức sống cao
high-cost area
vùng mức sống thấp
low-cost area
vùng cố định
fixed area
vùng cố định sở
basic fixed area
vùng công nghiệp
industrial area
vùng công việc
job pack area (JPA)
vùng công việc của bộ lập biểu
scheduler work area (SWA)
vùng công việc của bộ lập biểu
SWA (schedulerwork area)
Vùng của hệ thống GSM
GSM System Area (GSA)
vùng của trạm không gian
coverage area (ofa space station)
vùng cùng địa chấn
coseismic area
vùng dân
populated area
vùng dây thần kinh mặt
area nervi facialis
vùng dễ ngập
tideland area
vùng dịch vụ
service area
vùng dịch vụ
service area boundary
vùng dịch vụ chính
primary coverage area
vùng dịch vụ chính
primary-service area
vùng dịch vụ chung
common-service area (CSA)
vùng dịch vụ chung
CSA (commonservice area)
vùng dịch vụ công cộng
common service area
vùng dịch vụ của máy phát thanh
service area (ofbroadcasting transmitter)
vùng dịch vụ cục bộ
local service area
vùng dịch vụ mở rộng
Extended service Area (ESA)
vùng dịch vụ cấp
primary service area
vùng dịch vụ truyền hình
television service area
Vùng dịch vụ đô thị/Vùng dịch vụ di động
Metropolitan Service Area/Mobile Service Area (MSA)
vùng dọn dẹp
pure area
vùng dòng chảy ngầm áp
area of artesian flow
vùng dòng đuôi
wake area
vùng dự báo
forecast area
vùng dữ liệu
data area
vùng dữ liệu
output area
vùng dữ liệu BIOS
BIOS Data Area (BDA)
vùng dữ liệu thể quét
Swappable Data Area (SDA)
vùng dữ liệu cục bộ
local data area
vùng dữ liệu nhóm
group data area
vùng dữ liệu toàn cầu
Global Data Area (GDA)
vùng dưới kết đông
subfreezing area
vùng franc
franc area
Vùng FTP không chính thức
Informal FTP area (IFTP)
vùng gạch bóng
hatched area
vùng găng tay
glove area
vùng ghi chú phía dưới
footing area
vùng giáng thủy
catchment area
vùng giáng thủy
drainage area
vùng giáng thủy
precipitation area
vùng giao dịch nhập/xuất
input/output transaction area (IOTA)
vùng giao dịch nhập/xuất
IOTA (input/output transaction area)
vùng giếng phun
artesian area
vùng giữa hai dòng chảy
interstream area
vùng gương
breakage area
vùng gương
face working area
vùng hạ cánh
landing area
vùng hãm
brake area
vùng hạn chế giao thông
traffic restraint area
vùng hằng
constant area
vùng hàng đợi bảo vệ
PQA (protectedqueue area)
vùng hàng đợi bảo vệ
protected queue area (PQA)
vùng hàng đợi hệ thống
SQA (systemqueue area)
vùng hàng đợi hệ thống
system queue area (SQA)
vùng hàng đợi hệ thống cục bộ
LSQA (localsystem queue area)
vùng hiển thị
display area
vùng hiển thị dữ liệu xuất
output display area
vùng hiển thị số
digital display area
vùng hiển thị số hóa
digital displays area
vùng hiển thị xác định
Defined Display Area (DDA)
vùng hiệu dụng
effective area
vùng hiệu dung anten
antenna effective area
vùng hoán đổi
swap area
vùng hoang phế
blighted area
vùng hoạt hóa
activation area
vùng hoạt động
active area
vùng hồi phụ danh mục
catalog recovery area (CRA)
vùng hồi phục danh mục
CRA (catalogrecovery area)
vùng hồi phục thành phần
component recovery area (CRA)
vùng hồi phục thành phần
CRA (componentrecovery area)
vùng hỗn loạn hiệu quả
effective confusion area
vùng im lặng
silent area
vùng in
print area
vùng in được
printable area
vùng kế cận
adjacent area
vùng kế hoạch đánh số biệt
Foreign Numbering Plan Area (FNPA)
vùng kế hoạch đánh số trong nước
Home Numbering Plan Area (HNPA)
vùng kết hợp
co-ordination area
vùng kết hợp xung quanh trái đất
co-ordination area around an earth station
vùng khả dụng
usable area
vùng khách hàng
client area
vùng không nhận được tín hiệu địa chấn
area of no signal reception
vùng không được bảo vệ
unprotected area
vùng khuếch tán
diffusion area
vùng kiểm tra
audit area
vùng kính
glass area
vùng làm chậm dần
slowing-down area
vùng làm việc
net area
vùng làm việc
scratch area
vùng làm việc
work area
vùng làm việc
working area
vùng làm việc chuẩn đoán hệ thống
SDW A (systemdiagnostic work area)
vùng làm việc chuẩn đoán hệ thống
system diagnostic work area (SDWA)
vùng làm việc thư viện
library work area
vùng làm việc tiêu chuẩn
normal working area
vùng làm việc tối đa
maximum working area
vùng lệnh
command area
vùng lệnh
instruction area
vùng liên hợp
association area
vùng liên hợp
coordination area
vùng liên hợp xung quanh trái đất
co-ordination area around an earth station
vùng liên kết cố định
fixed link pack area
vùng lộ sáng
exposure area
vùng luân phiên
alternate area
vùng lục địa
continental area
vùng lưu
save area
vũng lưu thoát tự do
free flow area
vùng lưu trữ
save area
vùng lưu trữ
storage area
vùng lưu trữ tĩnh của chương trình
program static storage area (PSSA)
vùng lưu trữ tĩnh của chương trình
PSSA (programstatic storage area)
vùng lưu trữ tự động chương trình
PASA (programautomatic storage area)
vùng lưu trữ tự động chương trình
program automatic storage area (PASA)
vùng lưu, vùng nhớ
save area
vùng
code area
vùng hóa
code (d) area
vùng phụ
subcode area
vùng màn hình số
digital display area
vùng mang tải
bearing area
vùng mở rộng
extended area
vùng module điều khiển
control module area
vùng môi trường kiểm tra
checkout environment area
vùng mưa
catchment area
vùng mưa
drainage area
vùng mưa
precipitation area
vùng nạp liệu
charge area
vùng nền
background area
vùng ngập lụt
flood prone area
vùng ngập lụt
flooded area
vùng ngập lụt
inundated area
vùng ngoại ô
suburban area
vùng người dùng
user area
vùng người sử dụng
user area
vùng nguồn
source area
vùng nguy hiểm
danger area
vùng nguy hiểm
high-risk area
vùng nhầm điện tử ( rađa)
electronic confusion area
vùng nhãn
label area
vùng nhập
input area
vùng nhập của người dùng
user input area
vùng nhập hình ảnh
image input area
vùng nhập/ xuất ảo
virtual input/output area
vùng nhập/xuất
I/O area
vùng nhập/xuất
input/output area
vùng nhạy thính giác
auditory sensation area
vùng nhiệt độ thấp
low-temperature area
vùng nhiệt độ thấp
low-temperature area [region]
vùng nhiễu
interference area
vùng nhớ
storage area
vùng nhớ bên trên
Upper Memory Area (UMA)
vùng nhớ cao
high memory area
vùng nhớ cao
HMA (highmemory area)
vùng nhớ cao cấp
High Memory Area (HMA)
vùng nhớ cao-HMA
high memory area (HMA)
vùng nhớ chung
common storage area
vùng nhớ chương trình
Programme Memory Area (PMA)
vùng nhớ hằng số
constant (s) area
vùng nhớ trên
UMA (uppermemory area)
vùng nhớ trên
upper memory area
vùng nhớ động
Dynamic Storage Area (DSA)
vùng nổ máy thử động ( sân bay)
run-up area
vùng nói chuyện
chat area
vùng nóng
hot area
vùng nông thôn
rural area
vùng nước
stagnant area
vùng nước đọng
stagnant area
vùng ổn định
stability area
vùng panen
panel area
vùng phản hồi
echo area
vùng phân trang bộ nhớ ảo
virtual storage paging area
vùng phản ứng
response area
vùng phẳng
planar area
vùng phật lăng
franc area
vùng phát thanh châu Âu
European broadcasting area
vùng phát tuyến
service area
vùng phát động
trigger area
vùng phía trước
foreground area
vùng phím chức năng
function key area
vùng phơi sáng
exposure area
vùng phủ bộ nhớ
storage overlay area
vùng phụ cận
adjacent area
vùng phụ cận với
surrounding, adjacent area to
vùng phù hợp
coherence area
vùng phù hợp
coherent area
vùng phủ sóng
coverage area
vùng phủ sóng của vệ tinh
satellite coverage area
vùng phủ sóng toàn cầu
Global Area Coverage (GAC)
vùng phục vụ
service area
vùng phục vụ
service area boundary
vùng phục vụ của nhà khai thác
Carrier Serving Area (CSA)
vùng phục vụ địa của mạng tái xác lập
Cellular Geographic Serving Area (CGSA)
vùng quét
scan area
vùng quét
scanning area
vùng quốc tế chung
General International Area (GIA)
vùng quy hoạch
planning area
vùng ra
output area
vùng ra/vào
input/output area
vùng của một hình thấu kính
area of critical definition
vùng rỉ
leakage area
vùng rủi ro cao
high-risk area
vùng rủi ro, mạo hiểm
risk area
vùng rừng rậm
densely wooded area
vùng sạch
clear area
vùng sáng của nhú thận
area cribrosa papiliae renalis
vùng sao chép bảo đảm
assured reproduction area
vùng sắp chữ
live area
vùng sắp chữ
text area
vùng sắp chữ
type area
vùng sau dưới đồi
posteria hyspothalamic area
vùng sau Rolando (như postcentral area)
postrolandic area
vùng sinh bão nhiệt đới
area of incipient tropical storm
vùng sinh dục
genital area
vùng sinh nhiệt
fire area
vùng soạn thảo
editing area
vùng sự cố
problem area
vùng sụt
area of subsidence
vùng sụt lún
area of subsidence
vùng sụt lún
depression area
vùng sụt lún
subsiding area
vùng tài liệu
document area
vùng tải, vùng nạp
loading area
vùng tạm
transient area
vùng tâm thần vận động
psychomotor area
vùng tán chuyện
chat area
vùng tán gẫu
chat area
vùng tế bào Betz (như psychomotor area)
Betl cell area
vùng thấm
seepage area
vùng thân bảng điều khiển
panel body area
vùng thần kinh da chung rễ
dermatomic area
vùng thân panen
panel body area
vùng thanh ghi
register save area
vùng thành phố theo thống
Metropolitan Statistical Area (MSA)
vùng thắt, vùng bóp
pinch-off area
vùng thể hiện
display area
vùng thể hiện
presentation area
vùng thi hành công việc
task execution area
vùng thính giác bình thường
normal auditory sensation area
vùng thoát nước
catchment area
vùng thoát nước
drainage area
vùng thoát nước ngầm
area of groundwater discharge
vùng thống thành phố theo tiêu chuẩn
Standard Metropolitan Statistical Area (SMSA)
vùng thông tin
information area
vùng thông tin của người thao tác
OIA (operatorinformation area)
vùng thông tin của người thao tác
operator information area (OIA)
vùng thông tin nhãn
label information area
vùng thông điệp
message area
vùng thông điệp
message area (MA)
vùng thông điệp gần kề
adjacent message area
vùng thu
capture area
vùng thu kém
poor reception area
vùng thu nhận
reception area
vùng thu nước
catchment area
vùng thu nước
drainage area
vùng thu nước
precipitation area
vùng thực hiện điều khiển trạm
transient control executive area
vùng thuế suất bản
base rate area
vùng thương mại
business area
vùng thương mại sở
Basic Trading Area (BTA)
vùng thường trú chung
RCA (residentcommon area)
vùng thường trú chung
resident common area
vùng tích lũy
cumulative area
vùng tích tụ
area of accumulation
vùng tích tụ nước
catchment area
vùng tiền Pháp
franc area
vùng tiền đình
area vestibularis
vùng tiếp xúc
contact area
vùng tiếp xúc
ground contact area
vùng tiếp xúc
touch area
vùng tiêu nước
catchment area
vùng tiêu nước
drainage area
vùng tìm kiếm
seek area
vùng tín dội
echo area
vùng tín dội
precipitation area
vùng tính toán
accounting area
vùng tốc độ sở
Basic Rate Area (BRA)
vùng tới hạn
critical area
vùng tổng hợp
integrated area
vùng tổng đài chuyển mạch trung chuyển
trunk switching exchange area
vùng tổng đài cục bộ
local exchange area
vùng tổng đài nội hạt
local exchange area
vùng tổng đài đường trục chính
main trunk exchange area
vùng trầm tích
area of sedimentation
vùng tràn
overflow area
vùng tràn
spill area
vùng trạng thái
status area
vùng trạng thái màn hình
screen status area
vùng trợ giúp
help area
vùng trống
clear area
vùng trồng lúa nước
wet rice-growing area
vùng trọng điểm kinh tế
economic center-point area
vùng trọng điểm kinh tế
economic focal area
vùng trọng điểm kinh tế
key area
vùng trung gian
swap area
vùng trung tâm
area centralis
vùng trước thị
preoptic area
vùng trường
field area
vùng truy cập của khách hàng
customer access area
vùng truyền tải truy nhập cục bộ
Local Access and Transport Area (LATA)
vùng truyền thông
communication area
vùng truyền thông nhập/xuất khối
BIOCA (blockinput/output communication area)
vùng truyền thông nhập/xuất khối
block input/output communication area (BIOCA)
vùng tương đương bề mặt
effective area
vùng tương đương điện tích
effective area
vùng ưu tiên phát triển
preferential development area
vùng va đập
impingement area
vùng văn bản
live area
vùng văn bản
text area
vùng văn bản
type area
vùng vận hành
operation area
vùng vận hành an toàn
Safe Operating Area (SOA)
vùng vận động vỏ não, vùng kích thích
excitable area
vùng vào/ ra ảo
virtual input/output area
vùng vạt nước theo tàu
wake area
vùng ven biển
coastal area
vùng ven bờ
coastal area
vùng võng
depression area
vùng xả
exhaust area
vùng xả hiệu suất
effective discharge area
vùng xa xôi hẻo lánh
remote and inaccessible area
vùng xếp hàng hệ thống mở rộng
Extended System Queue Area (ESQA)
vùng xóa
clear area
vùng xóa bỏ
pure area
vùng xoáy thuận
low-pressure area
vùng xốp
area sponglosa
vùng xử
processing area
vùng xử mẩu tin
record area
vùng xuất
output area
vùng xuất dữ liệu
output area
vùng xuyên chéo
crossover area
vùng zero
area of the null region
vùng đã cải tạo
reclaimed area
vùng đã phục hồi
reclaimed area
vùng đặc trưng đồ phụ
Subschema Specific Area (SSA)
vùng đầm lầy
marsh area
vùng đầm lầy
swampy area
vùng đánh số
numbering area
vùng đánh số theo khối
Block Numbering Area (BNA)
vùng đánh văn bản
type area
vùng đào lên (vật liệu làm nén)
spoil area
vùng đất bằng
flat area
vùng đất cải tạo
improvement area
vùng đất liền
land area
vùng đất thấp
low land area
vùng đạt tiêu chuẩn
qualified area
vùng đệm
buffer area
vùng đen
black area
vùng địa chỉ ảo
virtual address area
vùng địa chỉ thực
real address area
vùng điện trở
resistance area
vùng điều khiển
control area
vùng điều khiển
control area (CA)
vùng điều khiển hệ thống
system control area
vùng điều khiển hệ thống mặc định
default system control area (DSCA)
vùng điều khiển hệ thống mặc định
DSCA (defaultsystem control area)
vùng điều khiển tác dụng giao tiếp
SCA (sessioncontrol area)
vùng điều khiển tác vụ giao tiếp
session control area (SCA)
vùng đinh răng
apical area
vùng định vị
positioning area
vùng định vị cuối trang
footing area
vùng đỗ
parking area
vùng đỗ ( sân bay)
landing area
vùng độ ẩm được điều chỉnh
controlled humidity area
vùng đồ họa
graph area
vùng đo thử tích hợp
Integrated Test Area (ITA)
vùng đồi núi thấp
low-hill area
vùng động
dynamic area
vùng động
dynamic region area
vùng động
floating area
vùng động không thể phân trang
non-pageable dynamic area
vùng động mạch chủ
aortic area
vùng động phân trang được
pageable dynamic area
vùng động đất vừa
mezoseismic area
vùng đốt
fire area
vùng đục
area opaca
vùng được bao phủ
coverage area
vùng được bảo vệ
guarded area
vùng được bảo vệ
protected area
vùng được lựa chọn
selected area
vùng được điền đầy dữ liệu
fill area set with data
định dạng vùng biểu đồ
Format Chart Area
định địa chỉ tăng cường cho vùng con
Enhanced Sub - area Addressing (ESA)
đồ thị vùng
area graph
độ định tuyến biên vùng
Area Border Router (ABR)
area (e.g. in programming languages)
band
khe vùng năng lượng
energy band gap
thuyết vùng
band spectrum
thuyết vùng
band theory
thuyết vùng
band theory of solids
thuyết vùng chất rắn
band spectrum
thuyết vùng chất rắn
band theory
thuyết vùng chất rắn
band theory of solids
thuyết vùng của chất rắn
band theory of solids
hình vùng
band model
hình vùng
band pattern
năng lượng khe vùng
band gap energy
đồ vùng (năng lượng) rút gọn
reduced band schema
tính toán vùng năng lượng
energy band calculation
vùng bằng không
zero band
vùng Bloch
Bloch band
vùng cấm
forbidden band
vùng cấm
forbinden band
Vùng chết, Băng tần chết
Dead Band (DB)
vùng dẫn
conduction band
vùng giãn nở
expansion band
vùng hóa trị
valence band
vùng hóa trị (vật bán dẫn)
valence band
vùng năng lượng
energy band
vùng năng lượng cấm
forbidden energy band
vùng năng lượng được phép
allowed energy band
vùng polaron nhỏ
small polaron band
vùng song song
parallel band
vùng đầy ( chất rắn)
full band
vùng được phép
allowed band
độ rộng vùng cấm
energy band gap
belt
sự phân vùng theo dải
belt zoning
sự phân vùng theo vành
belt zoning
sự phân vùng theo đới
belt zoning
vùng đầu piston
ring belt
cell
biên vùng
cell boundary
sự đổi vùng tuyến
cell change
vùng phân giải ( rađa)
resolving cell
vùng tế bào Betz (như psychomotor area)
Betl cell area
clot
country
vùng (địa hình) lượn sóng
rolling country
vùng bằng phẳng
level country
vùng nhiều đồi
hilly country
vùng nông thôn
country-side
vùng núi
mountain country
vùng núi
mountainous country
vùng đất thấp
low country
vùng đồi
hilly country
vùng đồi núi
broken country
vùng đồi núi
hilly country
vùng đồng bằng
flat country
địa hình (vùng) đồng bằng
flat country
đường nối các vùng
country road
district
khu hành chính chia nhỏ thuộc vùng (tỉnh)
district as subdivision of administrative region
sự cung ứng kỹ thuật cho vùng
district provision of pipelines and communications
thiết kế qui hoạch vùng
district planning scheme
vùng áp lực lớn
high service district
vùng khai thác mỏ
mining district
vùng mỏ
mining district
vùng thành phố lớn
metropolitan district
vùng động đất
seismic district
domain

Giải thích VN: dụ miền (domain) trong Windows NT server một nhóm máy tính người dùng được quản bởi một người thẩm quyền trung tâm. Miền thể trải rộng đến trên nhiều phòng ban nhóm làm việc, cũng như các nhóm máy tính khác. Người ta dùng tên miền để dễ quản các nhóm máy tính dễ đưa ra các chính sách an toàn cho một vùng trên mạng. Ngoài ra, miền phân chia lôgíc các mạng lớn thành các nhóm tài nguyên để người dùng dễ dàng truy [[cập.]]

kết nối liên vùng
cross domain link
mạng nhiều vùng
multiple-domain network
mạng vùng đơn
single domain network
phỏng vùng chéo
cross domain simulation
nguồn liên vùng
cross domain resources
phản xạ kế vùng thời gian
time domain reflectometer-TDR
tên vùng quản trị
administration domain name
tên vùng riêng
private domain name
thuyết vùng
domain theory
vùng cấp cao nhất
Top-Level Domain (TLD)
vùng công cộng
public-domain
vùng gần kề
adjacent domain
vùng kế bên
adjacent domain
vùng kiến thức
knowledge domain
vùng mức cao nhất
top-level domain
vùng quản
Management Domain (MD)
Vùng Quản Hành Chính-ADMD
Administration Management Domain (ADMD)
vùng quản riêng
Private Management Domain (PRMD)
Vùng Quản Thư Mục Quản Trị-ADDMD
Administration Directory Management Domain (ADDMD)
vùng quản thư mục riêng
Private Directory Management Domain (PRDMD)
vùng sai hỏng
fault domain
vùng địa chỉ mạng toàn cục
global network addressing domain
vùng điều phối thiết bị ảo
virtual device coordinate domain
Vùng định tuyến (ATM, ISO)
Routing Domain (ATM, ISO) (RD)
đa vùng
multi-domain
field
chọn vùng
field selection
hết vùng được phát
end protected field
kết thúc vùng được phát
end protected field
trường không quét, vùng không quét
non scan field
trường số, vùng số
numeric field
trường vùng con đích
destination sub-area field (DASF)
trường vùng con đích
DSAF (destinationsubarea field)
trường vùng phụ gốc
origin subarea field (OSAF)
trường vùng phụ gốc
OSAF (originsubarea field)
trường địa chỉ vùng con đích
Destination Sub - area Address Field (DSAF)
trường đích vùng biến
destination field
vùng cất hạ cánh
landing field
vùng chẵn
even field
vùng dầu mỏ
oil field
vùng giếng (cấp nước)
well field
vùng kiểm tra
check field
vùng lớp chính
major class field
vùng lớp phụ
minor class field
vùng lựa nhiều lựa chọn
multiple-choice selection field
vùng miền trường gần
near-field region
vùng nhãn
tag field
vùng nhận
receiving field
vùng nhập
entry field
vùng nhiệt độ thấp
low-temperature field
vùng sáng
bright field
vùng tác động
field of action
vùng than
coal field
vùng thông báo
message field (MFLD)
vùng thông báo
MFLD (messagefield)
vùng thông tin
i field (informationfield)
vùng thông tin
information field (Ifield)
vùng tới hạn
critical field
vùng trạm hiển thị
display station field
vùng trường
field area
vùng trường xa
far-field region
vùng xa
far field
vùng địa chỉ
address field
vùng địa chỉ đích
DAF (destinationaddress field)
vùng địa chỉ đích
destination address field (DAF)
vùng đích
target field
vùng điều khiển phụ
minor control field
vùng đồ họa
graphics field
land
giá trị vùng bị mòn
wear land value
phân vùng sử dụng đất
land use zoning
vùng cao
high land
vùng dầu
oil land
vùng trũng
bottom land
vùng đất liền
land area
vùng đất thấp
low land
vùng đất thấp
low land area
vùng đất triển vọng dầu
prospective oil land
vùng đất triều lên
tide-flooded land
local
cấu trúc mạng nội vùng
LNA (LocalNetwork Architecture)
cấu trúc mạng nội vùng
Local Network Architecture (LNA)
chuyển tải vùng cục bộ
Local Area Transport (LAT)
vùng
local code
vùng cục bộ
Local Area Code (LAC)
mạng nội vùng
LAN (localarea network)
mạng trị vùng
local area network (LAN)
mạng vùng
local area network (LAN)
phủ sóng vùng cục bộ
Local Area Coverage (LAC)
sự quản trị vùng
local administration
tốc độ tính toán vùng hút cục bộ
calculated velocity in local suction zone
vùng chuỗi hệ thống cục bộ
local system queue area (LSQA)
vùng dịch vụ cục bộ
local service area
vùng dữ liệu cục bộ
local data area
vùng hàng đợi hệ thống cục bộ
LSQA (localsystem queue area)
vùng khí hậu cục bộ
local climate zone
vùng tổng đài cục bộ
local exchange area
vùng tổng đài cục bộ
local network
vùng tổng đài nội hạt
local exchange area
vùng truyền tải truy nhập cục bộ
Local Access and Transport Area (LATA)
locality
mặt bằng vùng
locality plan
piece
vòng vung dầu ba chi tiết
three-piece oil control ring
place
province
vùng cùng chế độ mưa
rainfall province
vùng dầu mỏ
petroleum province
vùng khí hậu
climatic province
vùng địa chất thủy văn
groundwater province
regional
bằng sáng chế cấp vùng
regional patent
bộ xử vùng
regional processor
sở hậu cần (của vùng)
regional supply base
Công ty khai thác Bell khu vực (Tên gọi chung của một công ty điện thoại Mỹ cung cấp dịch vụ nội hạt trong một vùng địa riêng)
Regional Bell Operating Company (RBOC)
giai đoạn quy hoạch vùng
stage of regional planning
giao thông đường sắt cấp vùng
regional railway traffic
hệ cảnh báo tuyến cấp vùng
regional radio warning system
hệ thống vùng
regional system
khu vực đường bay vùng quốc gia
regional and domestic air route area
liên vùng
inter-regional
mạng lưới giao thông vùng
regional transport network
mạng vùng
regional network
mặt bằng vùng
regional plan
quy hoạch vùng
regional plan
quy hoạch vùng
regional planning
sân bay cấp vùng
regional airport
sự lập quy hoạch vùng
regional planning
sự quy hoạch vùng
regional planning
tổng đài vùng tính cước
Regional Accounting Office (RAO)
trạm hậu cần (của vùng)
regional supply base
trung tâm viễn thông vùng
regional telecommunication hub
ủy ban quy hoạch vùng
regional planning commission
đài trạm cuối phát thanh vùng
regional transmit terminal
địa chỉ vùng
regional address
điểm ngắt vùng
regional breakpoint
đường tàu nhanh cấp vùng
regional express railroad
đường tàu nhanh cấp vùng
regional express railway
residential area
scope
phạm vi từ vựng
lexical scope
section
bắt đầu vùng đánh dấu
marked section start
kết thúc vùng đánh dấu
marked section end
khai báo vùng đã đánh dấu
marked section declaration
sự phân vùng sửa chữa thân xe (làm đồng)
section repair
tên vùng
section-name
vùng bay hơi
evaporating section
vùng hình mũi (bia tiêu ảnh)
section of a test pattern
vùng khởi tạo
initialization section
vùng kiểm tra trực tuyến
online test section
vùng làm việc
working section
vùng mảng
array section
vùng phụ trợ
add-on section
vùng tệp
file section
vùng tín dội
radar cross section
vùng tín dội
target cross section
vùng vào- ra
input-output section
vùng xích
chain section
vùng đã đánh dấu
marked section
vùng đối lưu
convection section
segment
trạm làm việc vùng lưu trữ
workstation independent segment storage (WISS)
vùng nâng
positive segment

Kinh tế

Nghĩa chuyên ngành

cover
lid
area
vùng ảnh hưởng trội
area of dominant influence
vùng ảnh hưởng trội
area of dominant influence
vùng điện thoại
telephone code area
vùng mậu dịch bị chèn ép
trade-impacted area
vùng nghe
listening area
vùng phục vụ chủ yếu
primary service area
vùng thị trường chỉ định
designated market area
vùng thống đô thị
Metropolitan Statistical Area
vùng đông dân
densely populated area
range
vùng cảm thụ
sensitivity range
vùng hồng ngoại
infra-red range
vùng quang phổ
spectral range
vùng tử ngoại
ultra-violet range
region
vùng hồng ngoại
infrared region
vùng khả thi
feasible region
vùng không phát triển
underdeveloped region
vùng thụ cảm
sensitive region
vùng trồng mía
cane-growing region
vùng trồng nho
grape-growing region
vùng trồng nho
vine region
vùng tử ngoại
ultraviolet region
zone
vùng cấm bay
flight-free zone
vùng chuyển ngoặt
turning zone
vùng đệm
buffer zone
oyster-fish
sesame
resistant
steady
sự tăng trưởng bền vững, vững chắc
steady-state growth
thi trường ổn định vững chắc
steady market
thị trường ổn định vững chắc
steady market

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top