- Từ điển Việt - Pháp
Chú
Oncle (petit frère du père)
Jeune ; jeune homme
Vous (quand on s'adresse au petit frère ou au petit cousin de son père)
Tu; vous (quand on s'adresse à son petit frère; à son petit cousin ou à un homme plus jeune que soi)
Vous (quand on s'adresse à un homme plus jeune que son père ou sa mère)
Je; moi (première personne du singulier, quand on s'adresse à son neveu ou à un enfant)
Il (quand les neveux ou les nièces parlent entre eux de leur oncle paternel)
Incantation magique
Noter; annoter
Fixer
Xem thêm các từ khác
-
Chúa
(từ cũ, nghĩa cũ) princesse, maire du palais, (thông tục) épatant, dieu ; seigneur, (thông tục) élégamment, trop; excessivement, ông... -
Chúi
se blottir; se tapir, (nghĩa xấu) se fourrer, la tête en bas ; la tête la première, chúi một xó, se blottir dans un coin, chúi vào sòng... -
Chúm
(ngư nghiệp) bosselle, resserrer, chúm môi huýt sáo, resserrer ses lèvres pour siffloter, chum chúm, (redoublement ; sens atténué ) resserrer... -
Chúng
ils; elles; eux, mặc chúng, tant pis pour eux ; tant pis pour elles, chúng khẩu đồng từ, tout le monde a le même avis -
Chăm
appliqué; studieux; assidu, s'occuper de; prendre soin de, học sinh chăm, élève appliqué, công nhân chăm, ouvrier assidu, chăm con, prendre... -
Chăm chắm
sérieusement, fixement, chăm chắm lo công việc, s'occuper sérieusement de ses affaires, nhìn chăm chắm, regarder fixement -
Chăn
couverture, garder, Élever, chăn bông, couverture ouatée, chăn trâu, garder le buffle, chăn tằm, élever des vers à soie, chăn đàn con, élever... -
Chăn chắn
parfaitement, Đám ruộng vuông chăn chắn, une rizière parfaitement carrée -
Chăng
tendre, ne... pas, n est-ce pas, oui ou non -
Chĩa
fourche, harpon, braquer; diriger; pointer, chĩa hai răng, fourche à deux dents, Đánh cá bằng chĩa, pêche au harpon, chĩa súng lục vào ai,... -
Chĩnh
jarre (en terre cuite), chuột sa chĩnh gạo, épouser une dot -
Chũi
xem chuột chũi, (ít dùng) rapiécé; rapetassé, chồng người xe ngựa người yêu , chồng em khố chũi em chiều em thương, si quelqu'une... -
Chũm
tête de noix d'arec -
Chơi
jouer; s'amuser, avoir des relations; fréquenter, participer à, (nghĩa xấu) jouer un mauvais tour, sans but, pour badiner, chơi bài, jouer aux cartes,... -
Chơi chòi
như chơi trèo -
Chơm chởm
hérissé; en saillie, tóc chơm chởm, cheveux hérissés, Đá chơm chởm, roches en saillie -
Chơn
variante phonétique de chân (dans les mots comme chân( chơn) thật; tả chân( chơn)... -
Chư vị
(tôn giáo) diverses divinités tao…stes, (từ cũ, nghĩa cũ) vous, messieurs et mesdames -
Chưa
pas encore, (particule finale interrogative , non traduite), comme ; combien, nó chưa đến, il n'est pas encore venu, anh hiểu chưa ?,... -
Chưn
(tiếng địa phương) xem chân
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.