Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Impute

Nghe phát âm

Mục lục

/im´pju:t/

Thông dụng

Ngoại động từ

Đổ (tội...) cho, quy (tội...) cho
to impute a blame to someone
đổ lỗi cho ai

hình thái từ

Chuyên ngành

Kinh tế

gán cho
gán cho (tội phí...)
quy cho
ước tính cho

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

verb
accredit , accuse , adduce , ascribe , assign , blame , brand , censure , charge , credit , hang something on , hint , indict , insinuate , intimate , lay , pin on , refer , reference , stigmatize , affix , fasten , place , allege , attribute , consider , count , impart , implicate

Từ trái nghĩa

verb
defend , guard , help , protect

Xem thêm các từ khác

  • Imputed capital value

    giá trị vốn ước tính,
  • Imputed cost

    chi phí ấn định, chi phí gán cho, phải tính, phí tổn bổ túc, phí tổn phải quy vào,
  • Imputed earnings

    phải tính,
  • Imputed income

    phải tính, thu nhập gán cho, thu nhập phải quy vào,
  • Imputed rent

    tiền thuê ẩn tàng, tiền thuê phải quy vào,
  • Imputed value

    giá trị ẩn tàng, giá trị phải quy vào, giá trị quy cho, giá gán cho,
  • Impyeng

    bệnh thương hàn (triều tiền),
  • Imu

    bệnh dịch loạn tâm thần (chủng tộc ai nu, nhật bản),
  • In

    bre & name / ɪn /, giới từ: ở, tại, trong (nơi chốn, không gian...), về, vào, vào lúc, trong,...
  • In)

    ,
  • In-

    pfix chỉ 1. không 2.trong, ở trong, vào trong.,
  • In-Circuit Emulation (ICE)

    mô phỏng trong mạch,
  • In-Line Filtration

    lọc trong dòng, phương pháp tiền xử lý trong đó các hoá chất được dòng nước trộn lẫn vào nhau; thường được sử dụng...
  • In-Place

    tại chỗ,
  • In-Situ Flushing

    phụt rửa tại chỗ, sự đưa vào một khối lượng lớn nước, đôi khi bổ sung thêm hợp chất tẩy rửa, vào trong đất, chất...
  • In-Situ Oxidation

    oxi hoá tại chỗ, kỹ thuật ôxy hóa các chất gây ô nhiễm hòa tan trong nước, biến chúng thành các hợp chất không hòa tan.
  • In-Situ Stripping

    lược tại chỗ, hệ thống xử lý “lột bỏ” các hợp chất hữu cơ dễ bay hơi khỏi đất hay nước mặt bị ô nhiễm bằng...
  • In-Situ Vitrification

    thủy tinh hoá tại chỗ, kỹ thuật xử lý đất trồng nhiễm bẩn thích hợp có nhiệt độ cực cao, khoảng hay hơn 3000 độ...
  • In-Station-Echo Canceller Tester (ISET)

    bộ đo kiểm triệt tiếng vọng nội bộ trạm,
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top