Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Sensuous

Nghe phát âm

Mục lục

/´sensjuəs/

Thông dụng

Tính từ

(thuộc) giác quan; xuất phát từ giác quan; do giác quan ghi nhận; ảnh hưởng đến giác quan; gây thích thú cho giác quan
the sensuous appeal of her painting
sức cuốn hút thích thú của bức tranh cô ấy vẽ
his full sensuous lips
đôi môi đầy khoái cảm của anh ấy

Chuyên ngành

Đồng nghĩa Tiếng Anh

Adj.
Sensory, sybaritic, epicurean, hedonist(ic), sumptuous,luxurious, rich: She felt sensuous delight in the scents andsounds of the island.

Oxford

Adj.
Of or derived from or affecting the senses, esp.aesthetically rather than sensually.
Sensuously adv.sensuousness n. [L sensus sense]

Thông dụng

Tính từ

(thuộc) giác quan; xuất phát từ giác quan; do giác quan ghi nhận; ảnh hưởng đến giác quan; gây thích thú cho giác quan
the sensuous appeal of her painting
sức cuốn hút thích thú của bức tranh cô ấy vẽ
his full sensuous lips
đôi môi đầy khoái cảm của anh ấy


Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

adjective
carnal , epicurean , exciting , fleshly , fleshy , hedonistic , luscious , lush , luxurious , passionate , physical , pleasurable , pleasure-loving , pleasure-seeking , primrose , rich , self-indulgent , sensory , sensual , sensualistic , sumptuous , sybaritic , voluptuous , sensitive , sensorial , sultry

Từ trái nghĩa

adjective
despicable , distasteful , insensuous

Xem thêm các từ khác

  • Sensuously

    Phó từ: (thuộc) giác quan; xuất phát từ giác quan; do giác quan ghi nhận; ảnh hưởng đến giác...
  • Sensuousness

    / ´sensjuəsnis /, danh từ, tính thích nhục dục, tính ưa khoái lạc dâm dục, Từ đồng nghĩa: noun,...
  • Sent Items

    các thứ đã gửi đi,
  • Sentence

    / 'sentəns /, Danh từ: (ngôn ngữ học) câu, (pháp lý) sự tuyên án; lời tuyên án; bản án; (từ...
  • Sentence case

    chữ hoa đầu câu,
  • Sentence control

    sự điều khiển câu,
  • Sentence key

    khóa câu,
  • Sentence of bankruptcy

    phán quyết phá sản, tuyên bố phá sản,
  • Sententia

    Danh từ, số nhiều sententiae: danh ngôn,
  • Sentential

    / sen´tenʃəl /, Tính từ: thuộc cách ngôn, danh ngôn, câu, Toán & tin:...
  • Sentential calculus

    phép tính câu, phép tính mệnh đề, phép tính phán đoán,
  • Sententious

    / sen´tenʃəs /, Tính từ: có tính chất châm ngôn; thích dùng châm ngôn, trang trọng giả tạo (văn...
  • Sententiously

    Phó từ: có tính chất châm ngôn; thích dùng châm ngôn, trang trọng giả tạo (văn phong), lên mặt...
  • Sententiousness

    / sen´tenʃəsnis /, danh từ, tính chất châm ngôn, vẻ trang trọng giả tạo, tính hay lên mặt dạy đời, tính hay lên mặt đạo...
  • Sentience

    Danh từ: khả năng cảm giác, khả năng tri giác,
  • Sentiency

    như sentience,
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top