- Từ điển Pháp - Việt
Être
Mục lục |
Nội động từ
Là
Tồn tại
Có
Thuộc về, là của
��
đi (về quá khứ)
- J'ai été à Paris
- tôi đã đi Paris
- ainsi soit-il
- (tôn giáo) xin được như nguyện, a men
- ce n'est pas que
- không phải là
- ce que c'est que de
- đó là như thế đấy
- c'est à
- đến lượt; đến phần (ai)
- c'est à qui
- đua nhau mà...
- comment êtes-vous?
- anh có khỏe không?
- comme si de rien n'était
- như không xảy ra việc gì cả
- en être
- tham dự
- Nous organisons une réception, en serez-vous?
- Chúng tôi tổ chức một buổi tiếp khách, anh có tham dự không?
- Où en-êtes vous?
- anh đến đâu rồi (khi làm việc gì)
- est-ce que?
- có... không?
- Est-ce que vous venez?
- Anh có đến không?
- être à
- của
- Ceci est à moi
- cái này của tôi
- Je suis ici
- tôi ở đây
- Être à son travail
- đang làm việc
- Être toujours à se plaindre
- luôn luôn kêu ca
- C'est à refaire
- phải làm lại
- être contre
- chống lại
- être de
- quê ở; của
- Être de Thanhhoa
- quê ở Thanh Hóa, là người Thanh Hóa
- Cette comédie est de Molière
- kịch này là của Mô-li-e
- Cette statue est de marbre
- tượng này làm bằng đá hoa
- Il est de la police
- ông ta ở trong lực lượng cảnh sát
- Il est de la famille
- nó là người trong gia đình
- être de quelque chose à quelqu'un
- có liên quan đến ai về mặt nào
- être en
- mặc (gì)
- être pour
- bênh vực (ai); về phía (ai); nghiêng về, tán thành
- Être pour une politique indépendante
- tán thành một đường lối độc lập
- Vous avez été pour beaucoup dans sa décision
- anh có phần trách nhiệm lớn trong quyết định của ông ta
- Nous sommes pour partir
- chúng tôi sắp đi
- être sans
- không có
- Être sans le sou
- không có đồng xu dính túi
- il n'est que de
- tốt nhất là; chỉ cần
- j'en suis pour ce que j'ai dit
- tôi giữ ý kiến của tôi
- je n'y suis pour rien
- tôi không liên quan gì đến việc ấy
- l'être
- bị vợ lừa, bị mọc sừng
- n'en être pas à
- không bị ràng buộc bởi, không bị hạn chế bởi
- ne savoir plus où l'on en est
- luống cuống lắm, lúng túng lắm
- n'est-ce-pas?
- có phải không?
- n'être plus
- không còn nữa, chết rồi
- où en êtes-vous donc?
- anh tin thế ư?
- où en sommes-nous?
- có thể thế ư? có lẽ nào thế?
- si ce n'était
- nếu không phải vì
- s'il en est ainsi
- nếu thực như thế
- si j'étais de; si j'étais que de
- nếu tôi ở địa vị ấy
- soit dit entre nous
- nói riêng giữa chúng ta với nhau thôi
- y être
- hiểu
- Vous y êtes?
- anh hiểu chưa? anh xong chưa?
- Où en êtes-vous?
- anh đến đâu rồi?
Danh từ giống đực
(triết học) tồn tại
(triết học) bản thể
Bản thân
Vật
Người
Phản nghĩa
Néant non-être
Xem thêm các từ khác
-
Êtres
Danh từ giống đực (số nhiều) Cách bố trí (trong nhà) Les êtres d\'une maison cách bố trí một ngôi nhà -
Îlien
Tính từ �� đảo -
Îlot
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 đảo nhỏ, đảo 1.2 Cụm, cụm nhà 1.3 (hàng hải) kiến trúc nhô lên trên sân (của tàu sân... -
Îlotier
Danh từ giống đực Công an phụ trách cụm (nhà) -
Ôter
Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Cất, dọn, bỏ, cởi bỏ 1.2 Trừ 1.3 Tẩy, tước, làm mất Ngoại động từ Cất, dọn, bỏ,... -
Ôté
Giới từ Trừ, không kể Ouvrage excellent, ôté deux ou trois chapitres tác phẩm rất hay, trừ hai ba chương -
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Pháp Việt -
Trang Chính
đổi Từ điển Pháp Việt -
Abîmé
xem abîmée -
Accouplé
Tính từ: ghép đôi, piles électriques accouplées, pin điện ghép đôi -
Affairé
Tính từ: bận rộn, désoeuvré oisif, avoir l'air affairé, có vẻ bận rộn -
Affixé
Tính từ: (ngôn ngữ học) dùng làm phụ tố; thêm vào làm phụ tố -
Aigretté
Tính từ: (thực vật học) có mào lông, graine aigrettée, hạt có mào lông -
Ailé
Tính từ: có cánh, insectes ailés, sâu bọ có cánh, fruit ailé, quả có cánh, tige ailée, thân có cánh,... -
Aisé
Tính từ: dễ dàng, tự nhiên, sung túc, khá giả, embarrassé gêné difficile malaisé, "la critique est... -
Albuminé
Tính từ: (thực vật học) có phôi nhũ (hạt), papier albuminé, (nhiếp ảnh) giấy anbumin -
Alizé
(địa chất, địa lý) gió alizê, gió mậu dịch, Tính từ: (vent alizé) gió alizê, gió mậu dịch -
Allongé
Tính từ: dài quá, dài ngoằng, nằm duỗi ra, dài thượt ra, buồn thiu, raccourci trapu serré, profil... -
Ambré
Tính từ: (có) mùi long diên hương; ướp long diên hương, (có màu vàng) hổ phách, teint ambré, màu...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.