- Từ điển Anh - Việt
Symbolic
Mục lục |
/sim´bɔlik/
Thông dụng
Cách viết khác symbolical
Tính từ
( + of something) tượng trưng; (thuộc) biểu tượng, được dùng làm biểu tượng, sử dụng làm biểu tượng
- the cross is symbolic of Christianity
- chữ thập tượng trưng cho Cơ đốc giáo
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
ký hiệu
- string-oriented symbolic language (SNOBOL)
- ngôn ngữ ký hiệu hướng chuỗi
- symbolic (al) circuit
- mạch ký hiệu
- symbolic address
- địa chỉ ký hiệu
- symbolic assembly language listing
- danh sách hợp ngữ ký hiệu
- symbolic character
- ký tự ký hiệu
- symbolic code
- lệnh ký hiệu
- symbolic code
- mã ký hiệu
- symbolic coding
- sự mã hóa ký hiệu
- symbolic constant
- hằng ký hiệu
- symbolic debugging
- sự gỡ rối ký hiệu
- symbolic description map
- bản đồ mô tả ký hiệu
- symbolic dynamics
- động lực học ký hiệu
- symbolic editor
- bộ soạn thảo ký hiệu
- symbolic instruction
- lệnh ký hiệu
- symbolic instruction
- mã ký hiệu
- symbolic language
- ngôn ngữ ký hiệu
- symbolic link (symlink)
- liên kết ký hiệu
- symbolic logic
- lôgic ký hiệu
- symbolic machine
- máy ký hiệu
- symbolic manipulation
- thao tác ký hiệu
- symbolic mathematics
- toán học ký hiệu
- symbolic method
- phương pháp ký hiệu
- symbolic operation
- phép toán ký hiệu
- symbolic organization language
- ngôn ngữ ký hiệu
- symbolic pointer
- con trỏ ký hiệu
- symbolic polynomial
- đa thức ký hiệu
- symbolic processing
- sự xử lý ký hiệu
- symbolic program
- chương trình ký hiệu
- symbolic programming
- sự lập trình ký hiệu
- symbolic solution
- nghiệm ký hiệu
- symbolic tag
- nhãn ký hiệu
- symbolic vector
- vectơ ký hiệu
- symlink (symboliclink)
- liên kết ký hiệu
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- allegorical , characteristic , denotative , emblematic , figurative , indicative , indicatory , significant , suggestive , symptomatic , token , typical , emblematical , representative , symbolical , totemic
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Symbolic(al)
Toán & tin: (thuộc) ký hiệu, -
Symbolic (al) circuit
mạch ký hiệu, -
Symbolic Automatic Integrator (SAINT)
bộ tích hợp ký tự tự động, -
Symbolic Interactive Debugger (SID)
bộ gỡ rối tương tác ký tự, -
Symbolic address
địa chỉ ký hiệu, đia chỉ tượng trưng, địa chỉ tượng trưng, -
Symbolic addressing
định địa chỉ tượng trưng, -
Symbolic assembly language listing
danh sách hợp ngữ ký hiệu, -
Symbolic character
ký tự ký hiệu, -
Symbolic code
lệnh ký hiệu, mã ký hiệu, mã tượng trưng, -
Symbolic coding
sự mã hóa ký hiệu, sự mã hóa tương trưng, sự mã hóa tượng trưng, mã hóa tượng trưng, -
Symbolic constant
hằng ký hiệu, -
Symbolic control
điều khiển theo biểu tượng, -
Symbolic debugging
sự gỡ rối ký hiệu, -
Symbolic delivery
giao hàng trên chứng từ, sự giao hàng tượng trưng, sự giao tượng trưng, -
Symbolic description map
bản đồ mô tả ký hiệu, -
Symbolic device name
ký hiệu (của) thiết bị, -
Symbolic dynamics
động lực học ký hiệu, -
Symbolic editor
bộ soạn thảo ký hiệu, -
Symbolic instruction
lệnh ký hiệu, mã ký hiệu, -
Symbolic key
khóa tượng trưng,
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
