Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Tingle

Nghe phát âm

Mục lục

/tiηgl/

Thông dụng

Danh từ

Sự ngứa ran; cảm giác ngứa ran
to have a tingle in one's arms
ngứa như có kiến bò ở cánh tay
Tiếng ù ù (trong tai)
Sự náo nức, sự rộn lên

Nội động từ

( + with something) có cảm giác bị châm, có cảm giác ngứa, có cảm giác nhoi nhói nhẹ (ở trong da)
fingers tingling with cold
những ngón tay tê vì lạnh
Ù lên (tai)
my ears tingled
tai tôi ù lên
( + with something) bị kích động, bị kích thích, bị ảnh hưởng bởi (một cảm xúc)
the people tingle with excitement
nhân dân bừng lên náo nức

Hình Thái Từ

Chuyên ngành

Xây dựng

viên gạch làm mốc (để thợ nề buộc dây)

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

verb
creep , get excited , have goose bumps , itch , prickle , shiver , sting , thrill , throb , tickle , twitter , burn , excite , glow , jingle , prick , sensation , stimulate , tinkle , tremble

Xem thêm các từ khác

  • Tingling

    chứng đau nhói dây thần kinh,
  • Tinhorn

    / ´tin¸hɔ:n /, Tính từ: (từ mỹ,nghĩa mỹ) (thông tục) nhãi nhép, bất tài nhưng hay lên mặt ta...
  • Tininess

    Danh từ: tính chất nhỏ bé, tính chất nhỏ xíu,
  • Tinitus

    tiếng ngân (trong tai), tiếng ù,
  • Tinkal

    tinh,
  • Tinker

    / ´tiηkə /, Danh từ: thợ hàn nồi (người đi từ nơi này đến nơi kia chữa các ấm nước, chảo...),...
  • Tinker mackerel

    cá thu nhỏ,
  • Tinkle

    / tiηkəl /, Danh từ: tiếng leng keng (chuông...), (thông tục) cú điện thoại, Ngoại...
  • Tinkler

    / ´tiηklə /, danh từ, người rung (chuông...), (từ lóng) chuông con
  • Tinkling

    Danh từ: tiếng leng keng, sự ngân vang, Tính từ: kêu leng keng,
  • Tinman

    / ´tinmən /, Danh từ: thợ thiếc (người làm đồ bằng thiếc hoặc sắt tây), Xây...
  • Tinman's shear

    kéo thợ thiếc,
  • Tinman's shears

    máy cắt (đứt) tôn lợp nhà,
  • Tinman's solder

    thuốc hàn thiếc mềm,
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top