Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Anchorage

Nghe phát âm

Mục lục

/'æɳkəridʤ/

Thông dụng

Danh từ

Sự thả neo, sự bỏ neo, sự đạu
Chỗ đậu tàu, chỗ thả neo
Thuế đậu tàu, thuế thả neo
(nghĩa bóng) vật có thể cột vào, vật có thể dựa vào, nguồn tin cậy, nơi nương tựa
to be the anchorage of someone's hope
là người mà ai đặt tất cả hy vọng vào

Chuyên ngành

Cơ khí & công trình

sự néo

Xây dựng

chỗ neo
cọc neo

Giải thích EN: An object to which something is fastened; specific uses include: a device that holds tendons in a pre- or post-tensioned concrete member..

Giải thích VN: Một vật mà có một vật khác bị siết chặt vào. Người ta thường dùng để chỉ một thiết bị trong lĩnh vực xây dựng dùng để giữ mộng của một bộ phận cứng đã định trước.

mấu neo, móc neo

Giải thích EN: An object to which something is fastened; specific uses include:  a device used to attach one object to another, especially the lower members of a building to the foundation.

Giải thích VN: Một vật dùng để cột các vật khác; thường được dùng trong các trường hợp: gắn một vật với vật khác đặc biệt là gắn phần thấp của một tòa nhà với phần nền móng.

sự neo
vùng thả neo
bursting in the region of end anchorage
vỡ tung ở vùng thả neo

Điện tử & viễn thông

điểm thả neo

Kỹ thuật chung

chỗ thả neo
neo
mấu neo
sự định vị
sự thả neo
thanh neo
thiết bị neo
eccentric anchorage device
thiết bị neo lệch tâm

Kinh tế

bến (tàu đậu)
chỗ (tàu thuyền) bỏ neo
chỗ bỏ neo
chỗ tàu đậu
đậu (tàu)
sự bỏ neo
thuế đậu tàu
thuế thả neo

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

noun
dock , harbor , haven , mooring , port , refuge , roadstead , slip , wharf

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top