Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Lower

Nghe phát âm

Mục lục

/'louə/

Thông dụng

Tính từ, cấp .so sánh của .low

Thấp hơn, ở dưới, bậc thấp
the lower lip
môi dưới
the lower animals
động vật bậc thấp
the lower school
trường tiểu học

Ngoại động từ

Hạ thấp, hạ xuống, kéo xuống
to lower a flag
kéo cờ xuống
to lower one's voice
hạ giọng
Giảm, hạ (giá cả)
to lower prices
hạ giá
Làm yếu đi, làm giảm đi
poor diet lowers resistance to illness
chế độ ăn uống kém làm giảm sức đề kháng đối với bệnh tật
Làm xấu đi, làm thành hèn hạ, làm giảm giá trị
to lower oneself
tự mình làm mất phẩm giá, tự mình làm cho hèn hạ; tự hạ mình

Nội động từ

Cau mày; có vẻ đe doạ
Tối sầm (trời, mây)

Cấu trúc từ

to lower one's sights
bớt ham muốn, bớt tham vọng

Chuyên ngành

Xây dựng

hạ thấp, hạ xuống, thả xuống

Cơ - Điện tử

(v) hạ thấp, hạ xuống, thả xuống

Cơ khí & công trình

hạ thấp xuống
thấp
lower pressure turbine
tuabin cột nước thấp
lower the boom
cần trục hạ thấp

Giao thông & vận tải

thả xuống (buồm)

Toán & tin

dưới // hạ xuống

Kỹ thuật chung

đặt xuống
dưới
channel using lower sideband
kênh sử dụng dải biên dưới
GLB (greatestlower bound)
giới hạn dưới lớn nhất
greatest lower bound
cận dưới lớn nhất
greatest lower bound (GLB)
giới hạn dưới lớn nhất
left hand lower derivate
đạo hàm trái dưới
left hand lower derivate
đạo số trái dưới
lower bainite
bainit dưới
lower bainite
thể trung gian dưới
lower band
dải dưới
lower basic group
nhóm cơ bản dưới
lower beam
dầm ở phía dưới
lower bearing
gối đỡ dưới
lower bend
khuỷu dưới
lower bend
nếp uốn dưới
lower boom
cánh dưới
lower boom
đai dưới
lower bound
cận dưới
lower bound
giới hạn dưới
lower bound
ranh dưới
lower bound of a set
cận dưới của một tập hợp
lower boundary
biên dưới
lower box
nửa khuôn dưới (đúc)
lower case
két dưới
lower centre casting
cối chuyển dưới bằng thép đúc
lower chord
biên dưới
lower chord
biên dưới của giàn
lower chord
cành dưới (giàn)
lower chord
mạ dưới
lower chord
thanh biên dưới của dàn
lower chord lattice
lưới đai dưới
lower class
lớp dưới
lower control limit
giới hạn kiểm tra dưới
lower course
dòng chảy dưới
lower cretaceous system
hệ kreta dưới
lower critical velocity
vận tốc tới hạn dưới
lower dead center
điểm chết dưới
lower dead centre (LDC)
điểm chết dưới
lower deck
boong dưới
lower density
mật độ dưới
lower die
khuôn dưới
lower explosive limit
giới hạn nổ dưới
lower extreme point
điểm nút dưới
lower flange of girder
biên dưới rầm
lower flange of girder
cánh dưới của dầm
lower flange of girder
bản cánh dưới rầm
lower floor
tầng dưới
lower floor construction
kết cấu sàn tầng dưới
lower framing element
hệ giằng dưới
lower half
nửa mặt phẳng dưới
lower half-power frequency
tần số nửa công suất dưới
lower integral
tích phân dưới
lower laterals
hệ giằng dưới (giàn)
Lower Layer Compatibility (LIC)
tính tương thích lớp dưới
Lower Layer Information (LLI)
thông tin lớp dưới
Lower Layer Protocol (LLP)
giao thức lớp dưới
Lower Layers (LL)
các lớp phía dưới
Lower Layers Asynchronous Transfer Modem Interface (LLATMI)
Giao diện ATM lớp dưới
lower letter row
hàng chữ cái phím dưới
lower limb
cánh dưới
lower limit
cận dưới (của tích phân)
lower limit
giới hạn dưới
lower limiting deviation
độ lệch giới hạn dưới
lower nappe profile
mặt dưới của lớp nước tràn
lower part
phần dưới
lower part of a structure
phần dưới của kết cấu
lower pivot bearing
cối chuyển dưới bằng thép đúc
lower print line
dòng in phía dưới
lower quartile
điểm tứ phân vị dưới
lower radical
căn dưới
lower rail of window framing
đệm (dưới) bệ của sổ
lower reach
tầm với dưới
lower reinforcement
cốt thép ở phía dưới
lower reinforcement layer
lớp cốt thép bên dưới
lower roll
trục cán dưới
lower sample
mẫu tầng dưới
lower sequence
dãy dưới
lower shaft
trục dưới
lower side bearing
bàn trượt dưới
lower sideband
dải biên dưới
Lower SideBand (LSB)
biên tần dưới
lower sideband (LSB)
dải biên dưới
lower sideband filter
bộ lọc dải biên dưới
lower surface
bề mặt dưới (máy bay)
lower surface
mặt dưới
lower tank
thùng dưới
lower temperature limit
giới hạn nhiệt độ dưới
lower turbine top plate
chóp dưới của tuabin
lower valve
van điều chỉnh dưới
lower wall
vách dưới (của đứt gãy)
lower window edge
lề cửa sổ phía dưới
lower window edge
giới hạn dưới của cửa sổ
lower window edge
mép cửa sổ phía dưới
lower yield limit
giới hạn chảy dưới
lower yield point
giới hạn chảy dưới
lower yield point
giới hạn rão dưới
lower-chord panel joints
mắt giàn ở biên dưới
lower-jaw
hàm gập dưới
lower-jaw
hàm ngập dưới
lower-lying
mức dưới
lower-roll
ống dưới
lower-yield point
điểm chảy dưới
LSB (lowersideband)
dải biên dưới
most lower bound of a set
cận dưới đúng của một tập hợp
stepped lower limiting value
giá trị giới hạn dưới tăng dần
làm giảm
làm sụt
làm thấp xuống
lún
giảm
hạ xuống
lower the boats
hạ xuồng (trường hợp khẩn cấp)
hạ
hạ thấp
lower a bridge
hạ thấp một chiếc cầu
lower the boom
cần trục hạ thấp

Kinh tế

chất đống thấp
giảm thấp (giá cả)
hạ
sụt
thấp hơn
lower earnings limit
giới hạn thu nhập thấp hơn
lower price
giá thấp hơn
lower rate
suất thuế thấp hơn

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

adjective
bush-league * , curtailed , decreased , diminished , junior , lessened , lesser , low , lower rung , minor , nether , pared down , reduced , secondary , second-class , second-fiddle , second-string , smaller , subjacent , subordinate , under , inferior , minor-league , petty , small , subaltern
verb
bring low , cast down , couch , demit , depress , descend , detrude , droop , drop , ground , let down , make lower , push down , reduce , set down , sink , submerge , take down , abate , clip , curtail , cut , cut back , cut down , decrease , decry , de-escalate , deflate , demote , depreciate , devaluate , devalue , diminish , downgrade , downsize , lessen , mark down , moderate , pare , prune , roll back , scale down , shave , slash , soften , tone down , undervalue , write off , abase , bemean , condescend , debase , degrade , deign , demean , humble , humiliate , stoop , glower , scowl , brew , hang over , impend , loom , menace , overhang , chop , crop , lop , shear , trim , truncate , cheapen , write down , abash , below , beneath , decreased , dip , dishonor , disparage , fall , frown , glare , immerse , inferior , less , looksullen , mute , nether , subside , under
noun
black look , glower , scowl

Từ trái nghĩa

adjective
higher , important , superior
verb
elevate , increase , raise , heighten , rise , compliment , laud , praise

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top