Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Sentient

Nghe phát âm

Mục lục

/´senʃənt/

Thông dụng

Tính từ

Có cảm giác, có tri giác; có khả năng nhận thức, có khả năng cảm thấy sự vật
a sentient being
giống hữu tình


Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

adjective
able to recognize , alert , apperceptive , attentive , awake , aware , cognizant , feeling , informed , in on , in the right mind , knowing , noticing , observing , perceiving , receptive , recognizing , responsive , seeing , sensitive to , understanding , watchful , alive , sensible , wise , impressible , impressionable , susceptible , susceptive

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • Sentiment

    / 'sentimənt /, Danh từ: tình, tình cảm (ngược với lý trí); sự đa cảm, tính ủy mị, đa cảm,...
  • Sentiment indicators

    các chỉ tiêu cảm tính,
  • Sentimental

    / ¸senti´mentəl /, Tính từ: Ủy mị; đa cảm (về vật), dễ cảm, đa cảm, nhiều tình cảm uỷ...
  • Sentimental loss

    tổn thất do tâm trạng, tổn thất tình cảm,
  • Sentimentalise

    như sentimentalize, Hình Thái Từ:,
  • Sentimentalism

    / ¸senti´mentə¸lizəm /, danh từ, tính đa cảm, Từ đồng nghĩa: noun, bathos , maudlinism , mawkishness
  • Sentimentalist

    / ¸senti´mentəlist /, danh từ, người đa cảm,
  • Sentimentality

    / ¸sentimen´tæliti /, Danh từ: sự giàu tình cảm; tính chất quá đa cảm, tính đa cảm, sự biểu...
  • Sentimentalize

    / ¸senti´mentə¸laiz /, ngoại động từ, làm cho đa cảm, nội động từ, Đa cảm, hình thái từ, Từ...
  • Sentimentally

    Phó từ: Ủy mị; đa cảm (về vật), dễ cảm, đa cảm, nhiều tình cảm uỷ mị (về người),...
  • Sentinel

    / ´sentinəl /, Danh từ: lính gác, lính canh, Ngoại động từ: (thơ ca)...
  • Sentinel cell

    tế bào cậncầu thận,
  • Sentinel gland

    hạch báo biến,
  • Sentinel node

    hạch báo hiệu,
  • Sentinel value

    giá trị canh,
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top